Quy chế tuyển sinh đại học của 365 betting (Ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 08/02/2023 của Hiệu trưởng 365 betting ): Xem nội dụng TẠI ĐÂY
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 | Chỉ tiêu |
A. | Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên: – Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường – Chuyên ngành Khoa học môi trường – Chuyên ngành Quản lý lưu vực – Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước | B08 (Toán; Sinh; Anh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | D10 (Toán; Địa; Anh) | 60 |
B. | Chương trình chuẩn – Đào tạo bằng tiếng Việt | ||||||
I. | Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản | ||||||
1 | 7340301 | Kế toán: – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 200 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh: – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 200 |
3 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 100 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
5 | 7310101 | Kinh tế/Kinh tế nông nghiệp | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
6 | 7340116 | Ngành Bất động sản: – Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản – Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản – Chuyên ngành Định giá bất động sản | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
7 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai: – Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai – Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất – Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 100 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
9 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành – Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – Chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 100 |
II. | Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm), Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||||
10 | 7620205 | Ngành Lâm sinh: – Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ – Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái – Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
11 | 7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm): – Chuyên ngành Kiểm lâm – Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học – Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững – Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng – Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | A00 (Toán; Lý; Hóa) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 160 |
12 | 7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: – Chuyên ngành Quản lý môi trường – Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
13 | 7850104 | Ngành Du lịch sinh thái | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | C00 (Văn; Sử; Địa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
III. | Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | ||||||
14 | 7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: – Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất – Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ – Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | D07 (Toán; Hóa; Anh) | 60 |
15 | 7580108 | Ngành Thiết kế nội thất | A00 (Toán; Lý; Hóa) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | D01 (Văn; Toán; Anh) | H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2) | 100 |
IV. | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan | ||||||
16 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: – Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Công trình giao thông – Chuyên ngành Công trình thủy lợi – Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
17 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan – Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị – Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị | A00 (Toán; Lý; Hóa) | D01 (Văn; Toán; Anh) | C15 (Văn; Toán; Khoa học XH) | V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật) | 100 |
VII. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||||||
18 | 7480104 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 100 |
19 | 7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử: – Chuyên ngành Tự động hóa – Chuyên ngành Robot | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
20 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Chuyên ngành Động cơ ô tô – Chuyên ngành Khung gầm ô tô – Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 100 |
21 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A01 (Toán; Lý; Anh) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
22 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học: – Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp – Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược – Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) | 60 |
23 | 7640101 | Ngành Thú y | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | B08 (Toán; Sinh; Anh) | 100 |
24 | 7620110 | Ngành Khoa học cây trồng | A00 (Toán; Lý; Hóa) | A16 (Toán; Khoa học TN; Văn) | B00 (Toán; Hóa; Sinh) | D01 (Văn; Toán; Anh) | 60 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00: Toán, Lí, Hóa; A01: Toán, Lí, Anh; A16: Toán, Khoa học TN, Văn; B00: Toán, Sinh, Hóa; B08: Toán, Sinh, Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C15: Toán, Văn, Khoa học XH; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; H00: Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.