365 betting lối vào chính thức

Công khai tài chính

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH Thực hiện qui chế công khai tài chính theo QĐ 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ và thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của BTC hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí.

1. Mức thu học phí

          Căn cứ vào Quyết định số 1310/QĐ-TTg ngày 21/08/2009 V/v điều chỉnh khung học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2009-2010, từ 01/09/2009 Trường ĐHLN điều chỉnh mức thu học phí áp dụng đối với các hệ đào tạo của trường như sau:

 

TT

 

Hệ đào tạo

Mức cũ

(đ/tháng)

Mức mới

(đ/tháng)

 

Thời gian thu

1

Đào tạo đại học

 

 

 

a

Đào tạo đại học hệ chính quy

 

 

 

 

– Đào tạo niên chế

180.000

220.000

10 tháng/năm

 

– Đào tạo tín chỉ

65.000 (đ/TC)

70.000 (đ/TC)

6 tháng/năm

b

Đào tạo đại học hệ VHVL

240.000

300.000

 

2

Đào tạo Sau đại học

 

 

 

a

Đào tạo Cao học

200.000

270.000

21 tháng/khoá học

b

NCS

250.000

330.000

28 tháng/khoá học

2. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội

Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn và qui định của nhà nước và vận dụng vào điều kiện cụ thể của trường, trường ĐHLN đã có chính sách cụ thể về miễn giảm học phí, trợ cấp cho các đối tượng người học được hưởng chính sách XH theo chế độ qui định và chi trả học bổng khuyến khích học tập cho HSSV.

Kết quả thực hiện năm 2009

         Tổng số HSSV được miễn giảm học phí: 1.097 người (chiếm 20,6% trong tổng số SV chính qui)

         Chi trả học bổng 4.539.882.000 đ (chiếm 15%) chi thường xuyên, cho các đối tượng:

Học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, cử tuyển: 2.087.956.000 đ

Học bổng khuyến khích học tập cho HSSV: 2.451.926.000 đ

3. Kinh phí nhà nước cấp 2010

Năm 2010 kinh phí NSNN cấp cho các hoạt động của Trường như sau:

                                                                                                ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Cơ sở chính Xuân Mai

Cơ sở II Đồng Nai

Tổng

1

Kinh phí hoạt động

43.148.000

6.059.186

50.207.186

 

– Kinh phí hoạt động thường xuyên

41.148.000

5.059.186

47.207.186

 

– Kinh phí hoạt động không thường xuyên

2.000.000

2.000.000

4.000.000

2

Kinh phí NCKH

10.000.000

 

10.000.000

3

Kinh phí Sau đại học

2.400.000

 

2.400.000

4

Kinh phí đào tạo HS Lào

200.000

 

200.000

5

Kinh phí đầu tư XDCB

41.884.000

 

41.884.000

 

Tổng NSNN cấp

95.632.000

6.059.186

101.691.186

 

4. Nguồn thu của trường 2010 (dự kiến)

Nguồn thu sự nghiệp để lại đơn vị sử dụng của Trường năm 2010 dự kiến:

 

 

 

                                                                                      ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Cơ sở Xuân Mai

Cơ sở II Đồng Nai

Tổng

1

Thu phí, lệ phí

19.820.000

4.500.000

24.320.000

 

– Học phí, lệ phí

19.820.000

4.500.000

24.320.000

2

Thu khác

3.030.000

1.200.000

4.230.000

 

– Thu KTX

1.350.000

200.000

1.550.000

 

– Thu SXKD dịch vụ khác

1.680.000

1.000.000

2.680.000

 

Tổng cộng

22.850.000

5.700.000

28.550.000

Ghi chú: Số thu từ SXKD, dịch vụ là tổng số thu dự kiến chưa trừ chi phí

 

5. Công khai thu chi tài chính 2009 (cơ sở chính Xuân Mai)

                                                                                                §VT: 1.000 ®ång

TT

Nội dung

KH

Thực hiện

% TH

I

 Ngân sách cấp

79.213.800

79.185.260

99.96

1

Kinh phí hoạt động

45.146.000

45.146.000

100

 

– Kinh phí hoạt động thường xuyên

39.546.000

39.546.000

100

 

– Kinh phí hoạt động không thường xuyên

5.600.000

5.600.000

100

2

Kinh phí NCKH

9.090.000

9.061.460

99.7

3

Kinh phí Sau đại học

1.559.000

1.559.000

100

4

Kinh phí đào tạo HS Lào

237.000.

237.000.

100

5

Kinh phí đầu tư XDCB

23.181.800

23.181.800

100

II

Thu sự nghiệp

 

 

 

1

Học phí

15.125.000

17.219.545

114

2

KTX

1.350.000

1.350.000

100

3

Thu SXKD, dịch vụ

2.025.000

1.768.000

86

III

Phần chi hoạt động sự nghiệp

63.645.000

63.947.000

100,5

1

Chi thanh toán cá nhân

31.245.000

31.803.000

101,8

2

Chi nghiệp vụ chuyên môn

15.260.000

14.640.000

95,9

3

Chi mua sắm, SCL

7.600.000

8.654.000

113,9

4

Chi khác

6.700.000

8.850.000

132,1

6. Thu nhập bình quân

          Thu nhập của CCVC của Trường như sau:

 

 

ĐVT: đồng

 

Nội dung

2008

2009

Thu nhập cao nhất (đ/người/tháng)

 

 

 

 – Giáo viên

               8.360.000

               8.790.000

 

 – CBQL

               8.360.000

               8.790.000

 2

Thu nhập bình quân (đ/người/tháng)

               3.480.000

               3.563.000

 

 – Giáo viên

               3.820.000

               3.900.000

 

 – CBQL

               3.900.000

              3.950.000

 3

Thu nhập thấp  nhất (đ/người/tháng)

 

 

 

 – Giáo viên

               1.750.000

              1.820.000

 

 – CBQL

               2.500.000

               2.700.000

 

7. Quyết toán 2008

          Tháng 6/2009, Trường ĐHLN được Bộ NN & PTNT phê duyệt quyết toán ngân sách năm 2008, đã kết luận:

          – Đơn vị đã chấp hành tốt chế độ quản lý tài chính, sử dụng kinh phí NSNN đúng mục đích, tiết kiệm.

          – Sổ sách kế toán mở đầy đủ theo quy định hiện hành

          – Sổ liệu trong các biểu mẫu quyết toán lô gíc, khớp đúng với sổ sách kế toán.

          – Chênh lệch thu chi kinh phí HĐTX được xác định là: 12.221.973.666 đồng. Trong đó:

                   .Chi lương tăng thêm cho CCVC:  5.265.034.062 đ

                   .Trích lập các quỹ (khen thưởng, phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập & phát triển sự nghiệp): 6.761.918.564 đồng.

          – Số liệu quyết toán so với dự toán:

TT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao

Số được quyết toán

%

 

Tổng số

50.480.503.951

50.470.503.951

99.98

I

Chi hoạt động

49.880.503.951

49.870.503.951

99.97

A

Chi thường xuyên

34.556.670.000

34.546.670.000

99.97

1

Sự nghiệp KHCN

 

 

 

2

Sự nghiệp kinh tế

 

 

 

3

Sự nghiệp môi trường

 

 

 

4

Sự nghiệp GD và dạy nghề

34.556.670.000

34.546.670.000

 

B

Chi không thường xuyên

15.323.833.951

15.234.010.963

99.4

1

Sự nghiệp KHCN

9.090.000.000

9.061.460.000

 

2

Sự nghiệp kinh tế

250.000.000

204.540.000

 

3

Sự nghiệp môi trường

630.000.000

630.000.000

 

4

Sự nghiệp GD và dạy nghề

5.353.833.951

5.338.010.963

 

II

Chương trình dự án quốc gia

600.000.000

600.000.000

100

1

Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật

600.000.000

600.000.000

 

 

8. Thực hiện kết luận của Kiểm toán

Năm 2009 kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán tại trường ĐHLN về quyết toán thu chi ngân sách 2008 từ 27/7-12/8/2009, đã kết luận:

          Nhà trường đã tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài sản – tài chính. đã thực hiện công khai các nguồn thu, chi một cách minh bạch trong hội nghị CCVC toàn trường và hội nghị kế hoạch tài chính hàng năm.

          Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của kiểm toán nhà nước:

         Đã thực hiện việc điều chỉnh sổ kế toán theo ý kiến kết luận của kiểm toán

         Đã thực hiện việc nộp NSNN (nộp thuế) tổng số tiền: 27.546.865 đ gồm thuế GTGT 21.695.459 đ và thuế TNDN 5.851.406 đ

         

Phòng TCKT

Thủ trưởng đơn vị

Đã ký

 

 

Trần Hữu Viên