BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ 365 betting
DANH SÁCH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP NHÀ NƯỚC,
CẤP BỘ VÀ CẤP CƠ SỞ NĂM 2009
TT |
Tên đề tài, dự án |
Thời gian thực hiện |
Chủ trì đề tài, dự án |
Kinh phí 2009 (tr.đ) |
|
Đề tài cấp nhà nước |
|||
1 |
Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo các thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng |
2008-2010 |
TS. Dương Văn Tài |
2.200 |
2 |
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng rừng để chắn sóng ven biển và giảm lũ ở việt nam |
2009-2010 |
PGS. TS. Vương Văn Quỳnh |
1.600 |
|
Đề tài cấp bộ |
|||
1 |
Nghiên cứu tạo giống Xoan ta (Melia azedarach L.) biến đổi gen có sức sinh trưởng nhanh, chất lượng gỗ tốt |
|
ThS. Hồ Văn Giảng |
639 |
2 |
Nghiên cứu thu thập bảo tồn nguồn ge thực vật rừng đặc hữu và quý hiếm trong vùng lòng hồ thủy điện Sơn La |
2007-2010 |
KS. Trần Ngọc Hải |
400 |
3 |
Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidianna (Bertrand) Beissn 1881) tại Bắc Kạn |
2009 |
KS. Trần Ngọc Hải |
100 |
4 |
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị biến tính gỗ bằng phương pháp hoá – nhiệt để xử lý gỗ tạp sử dụng cho sản xuất đồ mộc |
2008-2009 |
ThS. Lê Văn Tung |
800 |
5 |
Xây dựng mô hình phục hồi rừng đầu nguồn đảm bảo chức năng phòng hộ và sinh kế cho cộng đồng dân tộc thiểu số vùng hồ thuỷ điện Sơn La |
2007-2011 |
ThS. Nguyễn Quang Giáp |
800 |
6
|
Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Mây dưới tán rừng ở các vùng sinh thái khác nhau |
2006-2010 |
TS. Phạm Văn Điển |
300 |
7 |
Nghiên cứu xây dựng phương án điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất ở vùng núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên |
2006-2010 |
PGS.TS. Trần Hữu Viên |
600 |
9 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván lạng kỹ thuật từ gỗ rừng trồng mọc nhanh |
2008-2009 |
PGS.TS. Trần Văn Chứ |
500 |
10 |
Nghiên cứu tạo cây con song mật bằng kỹ thuật nuôi cấy invitro |
2008-2011 |
ThS. Vũ Thị Huệ |
600 |
11 |
Nghiên cứu tác động môi trường của rừng trồng Cao su |
2008-2009 |
PGS.TS. Vương Văn Quỳnh |
700 |
12 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng Cáng lò và Ngân hoa nhằm mục tiêu cung cấp gỗ lớn |
2008-2012 |
KS. Vũ Đại Dương |
800 |
13 |
Nghiên cứu chuyển hoá rừng trồng Mỡ và Sa mộc để cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn |
2006-2010 |
PGS. TS. Vũ Nhâm |
250 |
14 |
Nghiên cứu cải tiến, thiết kế, chế tạo một số thiết bị nhỏ, phục vụ khai thác chọn trong rừng tự nhiên, nâng cao tỷ lệ tận dụng gỗ và hạn chế tác động xấu đến môi trường xung quanh |
2006-2009 |
TS. Nguyễn Văn Quân |
350 |
15 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván sàn công nghiệp từ gỗ mọc nhanh rừng trồng |
2009-2010 |
PGS.TS. Phạm Văn Chương |
500 |
16 |
Xây dựng biểu thể tích gỗ thân, cành, ngọn cây đứng cho một số loài cây khai thác chủ yếu trong rừng tự nhiên ở Việt Nam |
2009-2011 |
GS.TS. Vũ Tiến Hinh |
500 |
|
Đề tài cơ sở |
|||
1 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và gây nuôi Cầy Vòi mốc, Cầy Vòi hương, Cầy Rồng để góp phần bảo tồn DDSH và nâng cao đời sống người dân |
2006-2010 |
ThS. Đỗ Quang Huy |
100 |
2 |
Nghiên cứu động thái phát triển rừng thực nghiệm ở Núi Luốt, Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai – Hà Tây |
2006-2010 |
ThS. Vũ Thị Thuần |
50 |
3 |
Nghiên cứu chọn giống và biện pháp kỹ thuật trồng rừng Trẩu bổ sung để cung cấp gỗ nguyên liệu tại vùng Tây Bắc |
2007-2010 |
ThS. Hồ Văn Giảng |
200 |
4 |
Nghiên cứu kỹ thuật chăn nuôi Dúi má đào (Phizomys sumatresis) và Dúi mốc (Phizomys pruinosus) thương phẩm phục vụ phát triển kinh tế hộ gia đình |
2007-2009 |
KS. Nguyễn Thanh Tân
|
100 |
5 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và kỹ thuật gây trồng loài Cẩm lai vú (Dalbergia mammosa Pierre) làm cơ sở đề xuất biện pháp bảo tồn và phát triển loài cây này ở Tây Nguyên |
2008-2011 |
PGS.TS. Vương Văn Quỳnh |
150 |
6 |
Thiết kế chế tạo hệ thống quan sát điều khiển từ xa trên khinh khí cầu ứng dụng trong công tác phòng cháy và điều tra rừng |
2008-2009 |
KS. Trần Kim Khôi |
100 |
7 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các công ty lâm nghiệp đang hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
2008-2009 |
TS. Trần Hữu Dào |
200 |
8 |
Xây dựng mô hình trồng cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tại Vườn sưu tập tại 365 betting |
2008-2011 |
KS. Phạm Thanh Hà |
100 |
9 |
Bước đầu nghiên cứu các biện pháp gây trồng cây Hoàng Liên Mộc (Pistacia chinensis Bunge và cây Văn Quan (Xanhthoceras sorbifolia Bunge) để sản xuất dầu diesel sinh học, phủ xanh đất trống đồi núi trọc các tỉnh miền núi phía Tây Bắc |
2008-2012 |
ThS. Vũ Thị Thuần |
200 |
10 |
Nghiên cứu phát triển giống mây C.simplicifolius đã được tuyển chọn ở Trung Quốc cho một số tỉnh Tây Bắc |
2008-2010 |
KS. Bùi Văn Thắng |
200 |
11 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất bột giấy từ phế thải nông nghiệp (thân cây cỏ voi – Panicum sarmenlosum) |
2008-2009 |
TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
200 |
12 |
Nghiên cứu các biện pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ ở một số vùng trọng điểm trong lưư vực sông cầu |
2008-2012 |
TS. Phùng Văn Khoa |
200 |
13 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng loài Lan Kim tuyến để làm dược liệu ở các tỉnh phía Bắc |
2008-2012 |
ThS. Phùng Văn Phê |
150 |
14 |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế 365 betting |
2008-2009 |
TS. Nguyễn Đình Hải |
100 |
15 |
Hoàn thiện phương pháp xác định tăng trưởng và dự đoán sản lượng rừng tự nhiên ở Việt Nam |
2008-2009 |
GS.TS. Vũ Tiến Hinh |
150 |
16 |
Nghiên cứu công nghệ ép chỉnh hình gỗ có đường kính nhỏ thành hình hộp làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc |
2009-2011 |
ThS. Nguyễn Minh Hùng |
150 |
17 |
Thiết kế và xây dựng phần mềm xử lý số liệu đo ngoại nghiệp và các chức năng hỗ trợ biên tập nhanh bản đồ được thực hiện ngay trong môi trường Mapinfo |
2009-2010 |
TS. Chu Thị Bình |
100 |
18 |
Nghiên cứu sử dụng thứ, phế liệu Nông lâm nghiệp để sản xuất sản phẩm cốt sơn mài
|
2009-2010 |
ThS. Bùi Đình Toàn |
100 |
19 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái cơ bản và biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu róm 4 túm lông thuộc họ Ngài độc (Lymantriidae) hại Thông tại vùng Đông Bắc
|
2009-2011 |
PGS.TS. Nguyễn Thế Nhã |
100 |
20 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng cây Xá xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
2009-2011 |
ThS. Phùng Văn Phê |
100 |
21 |
Ứng dụng phần mềm SPSS trong điều tra và xử lý số liệu lâm nghiệp |
2009-2010 |
ThS. Nam Nhật Minh |
100 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG NĂM 2009
TT |
Tên đề tài |
Người chủ trì |
Kinh phí (tr. đồng) |
1 |
Thử nghiệm trồng rừng Keo tai tượng bằng phương thức gieo hạt tại xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
KS. Phạm Đăng Guyn |
10 |
2 |
Tổng kết kỹ thuật nhân giống và thử nghiệm trồng cây Bương mốc (Dendrocalamus sinicus) bằng hom gốc tại Núi Luốt – 365 betting |
ThS. Trần Văn Hòa |
10 |
3 |
Xây dựng và thiết kế phần mềm tính nồng độ ô nhiễm khí quyển do các nguồn điểm cao gây lên |
TS. Vũ Khắc Bảy |
10 |
4 |
Xây dựng phần mềm mô phỏng công nghệ sấy và hoạt động của lò sấy gỗ |
KS. Hoàng Sơn |
8 |
5 |
Nghiên cứu công nghệ nén gỗ làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc |
TS. Hoàng Tiến Đượng |
10 |
6 |
Xây dựng mô hình mô phỏng chuyển động, lắp ráp và bản vẽ mẫu một số hộp giảm tốc |
ThS. Lê Thị Kiểm |
6 |
7 |
Nghiên cứu cải tiến máy phát thực bì lắp trên máy kéo Shibaura phục vụ cắt tỉa cây cảnh quan và thực bì hai bên đường trong khuôn viên 365 betting |
TS. Lê Văn Thái |
10 |
8 |
Thiết kế, chế tạo cần treo gỗ có bộ phận nối đàn hồi lắp trên máy kéo bánh hơi Shibaura 20 mã lực để vận xuất gỗ rừng trồng |
ThS. Nguyễn Văn An |
10 |
9 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm STATA trong xử lý và phân tích dữ liệu các hoạt động kinh tế |
ThS. Nam Nhật Minh |
7 |
10 |
Một số giải pháp góp phần thúc đẩy mối liên kết giữa Nhà nước, doanh nghiệp lâm nghiệp, nông dân và nhà khoa học trong kinh doanh rừng ở miền núi trung du phía Bắc |
ThS. Bùi Thị Minh Nguyệt |
10 |
11 |
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật núi Luốt và núi Voi tại 365 betting |
ThS. Nguyễn Văn Thanh |
8 |
12 |
Phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis để ứng dụng trong phòng trừ sau hại cây trồng |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng |
8 |
13 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng lan Ngọc Điểm Tai Trâu (Rhychostylis gigantea) trên giá thể cấp II |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Gấm |
6 |
14 |
Sưu tập bổ sung, nhân giống và theo dõi tình hình ra hoa của một số loài Lan tại vườn ươm trường Đại học Lâm nghiệp |
ThS. Vũ Thị Huệ |
6 |
15 |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt và đề xuất một số biện pháp bảo vệ nước mặt tại các hồ trong trường Đại học Lâm nghiệp |
TS. Đinh Quốc Cường |
10 |
16 |
Nghiên cứu xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng (2009-2010) cho khu rừng thực nghiệm trường Đại học Lâm nghiệp – Xuân Mai – Hà Nội |
TS. Bế Minh Châu |
5 |
17 |
Nghiên cứu tình hình sâu bệnh hại cây Lát Mexico (Cedrela odorata) tại Tam Điệp – Ninh Bình |
ThS. Đỗ Thị Kha |
8 |
18 |
Nghiên cứu xác định chế độ phun và trộn keo hợp lý cho máy trộn keo LGB-100 |
KS. Nguyễn Minh Ngọc |
10 |
19 |
Thiết kế, chế tạo bộ gá phôi để gia công chi tiết cong trên máy phay trục đứng mã hiệu LS201 tại Trung tâm Công nghiệp rừng |
KS. Lê Ngọc Phước |
10 |
20 |
Tổng kết kỹ thuật nhân giống dẻ ăn quả và trồng một số dòng vô tính Dẻ Yên Thế (Castanopsis boisii Hicket et Camus) tại Núi Luốt – Đại học Lâm nghiệp |
ThS. Nguyễn Quang Giáp |
10 |
21 |
Nghiên cứu xây dựng khoá giải đoán ảnh viễn thám phục vụ cho kiểm kê rừng theo mức tích luỹ carbon |
TS. Trần Quang Bảo |
10 |
|
Tổng cộng (21 đề tài) |
|
182 |
|
|
|
|
Mục h. DANH SÁCH HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
TT |
Tên Hội nghị, Hội thảo |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Số lượng đại biểu tham gia |
1 |
Hội thảo “Quản lý rừng bền vững trong bảo vệ môi trường và phát triển nông thôn” |
10-11/3/2009 |
Trường ĐHLN |
150 |
2 |
Hội nghị khoa học sinh viên năm 2009 |
|
Trường ĐHLN |
200 |
3 |
Hội thảo “Đào tạo và nghiên cứu khoa học theo nhu cầu xã hội” |
14/11/2009 |
Trường ĐHLN |
100 |
4 |
Hội nghị đánh giá kết quả thực hiện đề tài cấp bộ, cấp cơ sở năm 2009 |
17/12/2009 |
Trường ĐHLN |
70 |