365 betting lối vào chính thức

Thông báo V/v xác định chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển bổ sung kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 365 betting Số:   327/ĐHLN-ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013 THÔNG BÁO V/v xác định chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển bổ sung kỳ thi tuyển sinh…

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

365 betting

Số:   327/ĐHLN-ĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013

THÔNG BÁO

V/v xác định chỉ tiêu và mức điểm đăng ký xét tuyển bổ sung

kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013

            365 betting thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:

1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Tổng
chỉ
tiêu

Khối A

Khối A1

Khối V

Khối B

Khối D1

Chỉ
tiêu

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ
tiêu

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ
tiêu

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ
tiêu

Điểm nhận
hồ sơ

Chỉ
tiêu

Điểm nhận
hồ sơ

I.

Cơ sở chính (mã trường LNH)

 

920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Bậc Đại học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ sinh học

D420201

40

 

14,0

 

 

 

 

 

17,0

 

 

2

Khoa học môi trường

D440301

40

 

14,0

 

14,0

 

 

 

15,0

 

 

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

40

 

14,0

 

14,0

 

 

 

15,0

 

15,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

13,5

5

Thiết kế nội thất

D210405

40

 

13,0

 

 

 

16,0

 

 

 

 

6

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

 

13,0

 

 

 

16,0

 

 

 

 

7

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

40

 

13,0

 

 

 

16,0

 

 

 

 

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

40

 

13,0

 

 

 

16,0

 

14,0

 

 

9

Kinh tế

D310101

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

13,5

10

Quản trị kinh doanh

D340101

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 13,5

11

Kế toán

D340301

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 13,5

12

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

D480104

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 13,5

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 

14

Công thôn

D510210

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 

15

Kỹ thuật cơ khí

D520103

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 

16

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

 

17

Công nghệ vật liệu

D510402

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 

18

Khuyến nông

D620102

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

13,5

19

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

 

 

 13,5

20

Lâm sinh

D620205

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

 

21

Lâm nghiệp

D620201

40

 

13,0

 

 13,0 

 

 

 

 14,0 

 

 

22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

 

23

Quản lý đất đai

D850103

40

 

13,0

 

13,0

 

 

 

14,0

 

13,5

II.

Cơ sở 2 – Đồng Nai (mã trường LNS)

 

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đào tạo đại học:

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

D340301

40

15

13,0

10

13,0

 

 

 

 

15

13,5

2

Quản trị kinh doanh

D340101

40

15

13,0

10

13,0

 

 

 

 

15

13,5

3

Quản lý đất đai

D850103

40

10

13,0

10

13,0

 

 

10

14,0

10

13,5

4

Khoa học môi trường

D440301

40

15

13,0

10

13,0

 

 

15

14,0

 

 

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

15

13,0

10

13,0

 

 

15

14,0

 

 

6

Lâm sinh

D620205

40

15

13,0

10

13,0

 

 

15

14,0

 

 

7

Thiết kế nội thất

D210405

40

20

13,0

 

 

20

15,0

 

 

 

 

8

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

20

13,0

 

 

20

15,0

 

 

 

 

II.2

Đào tạo cao đẳng:

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

C340301

40

15

10,0

10

10,0

 

 

 

 

15

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

40

15

10,0

10

10,0

 

 

 

 

15

10,0

3

Kinh tế

C310101

40

15

10,0

10

10,0

 

 

 

 

15

10,0

4

Quản lý đất đai

C850103

40

10

10,0

10

10,0

 

 

10

11,0

10

10,0

5

Khoa học môi trường

C440301

40

15

10,0

10

10,0

 

 

15

11,0

 

 

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

40

15

10,0

10

10,0

 

 

15

11,0

 

 

7

Lâm sinh

C620205

40

15

10,0

10

10,0

 

 

15

11,0

 

 

8

Thiết kế nội thất

C210405

40

20

10,0

 

 

20

12,0

 

 

 

 

9

Kiến trúc cảnh quan

C580110

40

20

10,0

 

 

20

12,0

 

 

 

 

            Ghi chú: Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.

2. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:

– Giấy chứng nhận điểm (bản chính có dấu đỏ);

– 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

– Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học

            Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:

TT

Thời gian

nhận hồ sơ xét tuyển

Thời gian

xét tuyển

Thời gian thí sinh nhập học

1

– Đợt 1: từ 20/8 -10/9/2013

Ngày 10/9/2013

Ngày 24/9/2013

2

– Đợt 2: từ 11 – 30/9/2013

Ngày 30/9/2013

Ngày 12/10/2013

 

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2013

CHỦ TỊCH HĐTS-HIỆU TRƯỞNG

(đã ký) 

 

 PGS.TS. Trần Văn Chứ