365 betting lối vào chính thức

Thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 365 betting SỐ:  329/ĐHLN-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2015   THÔNG BÁO V/v xét tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính…

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

365 betting

SỐ:  329/ĐHLN-ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2015

 

THÔNG BÁO

V/v xét tuyển nguyện vọng 1

kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh, trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Khối A: Toán, Lý, Hóa

Khối A1: Toán, Lý, T.Anh

Khối D1: Toán, Văn, T.Anh

Khối B: Toán, Hóa, Sinh

Tổng chỉ tiêu

Mức điểm

Mức

 điểm

Mức

 điểm

Mức điểm

I.

CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI.
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
ĐT: 04.33840440 ; 04.33840707.
Website: www.vfu.autolaufer.com

I.1

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

1

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,0

 

250

2

Kinh tế

D310101

15,0

15,0

15,0

 

50

3

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

15,0

15,0

15,0

 

50

4

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

15,0

15,0

 

100

5

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

15,0

15,0

300

6

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

16,0

16,0

16,0

16,0

50

7

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

15,0

15,0

15,0

15,0

200

8

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

15,0

15,0

15,0

120

9

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

15,0

15,0

200

10

Lâm sinh

D620205

15,0

15,0

15,0

15,0

150

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

15,0

15,0

15,0

15,0

250

12

Khuyến nông

D620102

15,0

15,0

15,0

15,0

50

13

Lâm nghiệp

D620201

15,0

15,0

15,0

15,0

100

14

Lâm nghiệp đô thị

D620202

15,0

15,0

15,0

15,0

100

15

Thiết kế nội thất

D210405

15,0

15,0

15,0

 

100

16

Kiến trúc cảnh quan

D580110

15,0

15,0

15,0

 

80

17

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

15,0

15,0

15,0

 

50

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

15,0

15,0

 

200

19

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

15,0

15,0

15,0

 

50

20

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

15,0

15,0

15,0

 

50

21

Công nghệ vật liệu

D515402

15,0

15,0

15,0

15,0

50

22

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

15,0

15,0

15,0

15,0

100

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

15,0

15,0

15,0

 

50

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

15,0

15,0

15,0

 

50

25

Thiết kế công nghiệp

D210402

15,0

15,0

15,0

 

50

II.

CƠ SỞ 2 – ĐỒNG NAI.
Trảng Bom, huyện Trảng, Đồng Nai.
ĐT: (0613)922254; (0613)922829.
Website: www.vfu2.autolaufer.com
 

II.1.

Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

 

 

 

 

550

1

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,0

 

50

2

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

15,0

15,0

 

50

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

15,0

15,0

50

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

15,0

15,0

15,0

15,0

50

5

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

15,0

15,0

50

6

Lâm sinh

D620205

15,0

15,0

15,0

15,0

50

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

15,0

15,0

15,0

15,0

50

8

Thiết kế nội thất

D210405

15,0

15,0

15,0

 

50

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

15,0

15,0

15,0

 

50

10

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

15,0

15,0

15,0

50

11

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

15,0

15,0

 

50

II.2

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

 

210

1

Kế toán

C340301

12,0

12,0

12,0

 

20

2

Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

12,0

12,0

 

20

3

Quản lý đất đai

C850103

12,0

12,0

12,0

12,0

30

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

12,0

12,0

12,0

12,0

20

5

Khoa học môi trường

C440301

12,0

12,0

12,0

12,0

30

6

Lâm sinh

C620205

12,0

12,0

12,0

12,0

20

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

12,0

12,0

12,0

12,0

30

8

Thiết kế nội thất

C210405

12,0

12,0

12,0

 

20

9

Kiến trúc cảnh quan

C580110

12,0

12,0

12,0

 

20

2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 gồm:

– Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (dùng cho xét  tuyển nguyện vọng 1);

– Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo)

– Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

– Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 và thời gian nhập học

            Xét tuyển nguyện vọng 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng 1 như sau:

– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01 – 20/8/2015

– Thời gian xét tuyển: trước ngày 25/8/1015

– Thời gian thí sinh nhập học: 04 – 05/9/2015

                                                                                                              

                                          CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

                                                                                                                                                      (đã ký)

 Tải file: Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển.doc