365 betting
THÔNG BÁO chỉ tiêu và KẾ HOẠCH TUYỂN SINH NĂM 2013
Năm 2013, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh 5.925 chỉ tiêu, trong đó:
– Nghiên cứu sinh: 25.
– Thạc sỹ: 600.
– Đại học chính qui: 2.700.
– Cao đẳng chính qui: 550.
– Trung cấp chuyên nghiệp (chính qui): 300.
– Liên thông từ cao đẳng, trung cấp lên đại học chính qui: 500.
– Đại học Vừa làm vừa học: 1000.
– Dự bị đại học: 150.
– Trung học phổ thông DTNT: 100.
Chỉ tiêu của từng bậc và loại hình đào tạo như sau:
a) Nghiên cứu sinh và thạc sĩ: theo thông báo riêng của Khoa Sau đại học.
b) Đại học và cao đẳng chính qui: bảng 1
Bảng 1. Chỉ tiêu đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
TT |
Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu |
I |
Đại học Lâm nghiệp – Hà Nội ĐT: ( 0433) 840440, 840707 Website: www.vfu.autolaufer.com . www.vfu.vn |
LNH |
|
|
2.550 |
I.1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.350 |
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
D850101 |
A,A1,B,D1 |
50 |
2 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
D850101 |
A,A1,B,D1 |
100 |
3 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,B |
100 |
4 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,A1,B |
150 |
5 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
|
D480104 |
A,A1,D1 |
50 |
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A,V |
200 |
7 |
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
250 |
8 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A,A1,D1 |
50 |
9 |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
D620115 |
A,A1,D1 |
50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
100 |
11 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A,A1,B,D1 |
250 |
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
A,A1,B |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A,A1 |
50 |
14 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A,V |
100 |
15 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A,V |
100 |
16 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
D620202 |
A,B,V |
100 |
17 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
A,A1,B |
150 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A,A1,B |
150 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
A,A1 |
50 |
20 |
Công thôn |
|
D510210 |
A,A1 |
50 |
21 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A,A1,B,D1 |
50 |
22 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
A,A1,B |
50 |
23 |
Công nghệ vật liệu |
|
D515402 |
A,A1 |
50 |
I.2 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
200 |
1 |
Lâm sinh |
|
C620205 |
A,A1,B |
50 |
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
C540301 |
A,B |
50 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
C520103 |
A,A1 |
50 |
4 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
|
D480104 |
A,A1,D1 |
50 |
II |
Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 – Đồng Nai ĐT: (0613)922254; 922829 Website: |
LNS |
|
|
700 |
II.1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
350 |
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
40 |
2 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A,A1,D1 |
40 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
40 |
4 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,A1,B |
40 |
5 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A,A1,B, D1 |
40 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A,A1,B |
40 |
7 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
A,A1,B |
40 |
8 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A,V |
30 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A,V |
40 |
II.2 |
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: |
|
|
|
350 |
1 |
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1 |
40 |
2 |
Kinh tế |
|
C310101 |
A,A1,D1 |
40 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A,A1,D1 |
40 |
4 |
Khoa học môi trường |
|
C440301 |
A,A1,B |
40 |
5 |
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
A,A1,B, D1 |
40 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
C620211 |
A,A1,B |
40 |
7 |
Lâm sinh |
|
C620205 |
A,A1,B |
40 |
8 |
Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
A,V |
30 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
C580110 |
A,V |
40 |
GHI CHÚ:
– Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể dự thi tại trường ĐHLN – Hà Nội, hoặc tại Cơ sở 2 – Đồng Nai, cụm thi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.
– Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
– Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
– Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 thi tại cụm thi ĐHLN Hà Nội hoặc tại Cơ sở 2 tỉnh Đồng Nai.
– Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu).
– (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 – 12 tháng đầu, học phí 1.400.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
– Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địa chỉ: phòng Đào tạo, 365 betting Việt Nam, Xuân Mai, Hà Nội hoặc gửi về trường ĐHLN Cơ sở 2, Trảng Bom, Đồng Nai.
– Số chỗ ở trong kí túc xá dành riêng cho khóa TS 2013: 1500.
– Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website: www.vfu.autolaufer.com . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2013.
– Sinh viên học tại cơ sở chính – Hà Nội: Giảm 50% học phí cho sinh viên trúng tuyển các ngành đại học có số thứ tự: 5, 12, 13, 17, 19, 20, 21, 22.
c) Trung cấp chuyên nghiệp: bảng 2.
d) Liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học chính qui: bảng 3
e) Đại học vừa làm vừa học: bảng 4
f) Dự bị đại học và PTDT nội trú: theo chỉ tiêu được nhà nước giao. Thí sinh (ghi rõ đối tượng) dự thi đại học, nếu không trúng tuyển sẽ có cơ hội được xét tuyển vào học dự bị
– Tuyển sinh Dự bị ĐH: 150. Những thí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khối A,A1,B,D1) thuộc đối tượng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
g) Xét tuyển vào đại học
– Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 200.