STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố | Địa chỉ bài báo toàn văn |
1 | An approximate formula for the H/V ratio of Rayleigh waves in compressible pre-stressed elastic half-spaces coated with a thin layer | Nguyen Thi Khanh Linh, Pham Chi Vinh, Lê Thị Huệ | Vietnam Journal of Mechanics, VAST | 1 | 2018 | ||
2 | Analyzing of forest cover change using multi-temporal satellite images in Phnom Tamao zoological park, Cambodia | Khot Chesda, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 26-33 | 2018 | Link liên kết |
3 | Antioxidant properties and total polyphenols of various extracts from Houttuynia cordata Thumb | Phùng Thị Tuyến, Do Tan Khang, Truong Thi Tu Anh, Phạm Thành Trang, Tran Dang Xuan | Tuyển tập tóm tắt báo cáo hội nghị các nhà khoa học trẻ toàn quốc trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và công nghệ lần thứ IV | tháng 3 | 22-24 | 2018 | |
4 | Ảnh hưởng của áp suất không khí và tốc độ phun đến chất lượng màng trang sức trên bề mặt gỗ | Phạm Thị Ánh Hồng, Trần Văn Chứ, Cao Quốc An, Phan Duy Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 111-118 | 2018 | |
5 | Ảnh hưởng của cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tới tỷ suất lợi nhuận tại các Công ty Lâm nghiệp phía Bắc Việt Nam | Phạm Thị Huế, Lê Đình Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 3-12 | 2018 | |
6 | Ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt đến một số chỉ tiêu tính chất vật lý của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) | Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Thị Yên, Nguyễn Thị Thắm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 160-166 | 2018 | Link liên kết |
7 | Ảnh hưởng của chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với nền kinh tế Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí quản lý kinh tế | 88 | 27-38 | 2018 | |
8 | Ảnh hưởng của diện tích mẫu thử đến kết quả thí nghiệm đánh giá khả năng hút âm hỗn hướng của vật liệu | Lý Tuấn Trường, Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Văn Diễn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 142-150 | 2018 | Link liên kết |
9 | Ảnh hưởng của độ tuổi khai thác đến tính chất vật lý và cơ học của ván bóc gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) | Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 134-141 | 2018 | Link liên kết |
10 | Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi đến nhân giống in vitro cây Trà hoa vàng (Camellia tamdaoensis Ninh et Hakoda) | Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà, Khương Thị Thu Hương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 163-173 | 2018 | ||
11 | Ảnh hưởng của nồng độ MDMDHEU (modified dimethylol dihydroxy ethylene urea) đến tính chất vật lý của ván dán biến tính sản xuất từ ván bóc gỗ Bạch đàn (Eucalyptus urophylla) | Trịnh Hiền Mai, Phạm Thị Thúy, Nguyễn Hồng Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 185-192 | 2018 | Link liên kết |
12 | Ảnh hưởng của nồng độ nano titan dioxit ( TiO2) đến chất lượng màng sơn pôliureetan (PU) trên bề mặt mặt sản phẩm gỗ | Phạm Thị Ánh Hồng, Cao Quốc An, Nguyễn Thị Vĩnh Khánh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 117-125 | 2018 | |
13 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian nén ép đến một số tính chất vật lý, cơ học gỗ Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) | Lê Ngọc Phước, Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường, Trần Minh Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 193-200 | 2018 | Link liên kết |
14 | Ảnh hưởng của tỷ lệ chất độn canxi cacbonat tới một số tính chất của vật liệu composite gỗ nhựa | Quách Văn Thiêm, Trần Văn Chứ, Phan Duy Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 149-155 | 2018 | Link liên kết |
15 | Ảnh hưởng của vị trí trong thân cây đến chất lượng ván bóc gỗ bạch đàn Urô | Trịnh Hiền Mai, Phạm Thị Ngọc Hải, Nguyễn Minh Hùng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 131-140 | 2018 | |
16 | Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tại siêu thị Big C Thăng Long, Hà Nội | Nguyễn Thị Diệu Linh, Nguyễn Thành Trung Hiếu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 189-197 | 2018 | Link liên kết |
17 | Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá trong việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động trực tiếp tại Tập đoàn Sentec Việt Nam | Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 167-177 | 2018 | Link liên kết |
18 | Application of geographic information system in potential assessment of Hevea brasiliensis plantation development in Binh Phuoc province | Trần Lê Kiều Oanh, Lê Sỹ Doanh, Lê Sỹ Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 111-121 | 2018 | Link liên kết |
19 | Biến động mực nước và chất lượng nước ngầm tại xã Cư Yên – huyện Lương Sơn – tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Thu Hiền, Bùi Xuân Dũng, Đỗ Thị Thu Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 66-76 | 2018 | Link liên kết |
20 | Biến động tính chất hóa học đất ở các độ sau dưới tán rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai | Nguyễn Thị Bích Phượng, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chi Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 83 | 2018 | |
21 | Biến tính ván sợi bằng sản phẩm dầu tall dimer hóa và ozon hóa | Trình Hiền Mai, Trịnh Hiền Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 23 | 81-88 | 2018 | |
22 | Biểu hiện khó khăn tâm lí trong hoạt động học tập của sinh viên năm thứ nhất 365 betting | Lưu Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Thái Nguyên | 15 | 155-160 | 2018 | |
23 | Biodiversity, spatial and association patterns of natural tree species in tropical broadleaved forest in Northern Vietnam | Phạm Quốc Dũng, Nguyễn Hồng Hải | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 23-32 | 2018 | |
24 | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình | Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 53-59 | 2018 | Link liên kết |
25 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngành học của sinh viên ĐHLN | Hoảng Thị Kim Oanh,Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Xuân Hương | Tài chính Công Thương | 10 | 2018 | ||
26 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng công tác quản lý thuế tại Chi cục Thuế huyện Ứng Hòa – Thành phố Hà Nội | Mai Thị Lan Hương, Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 178-188 | 2018 | Link liên kết |
27 | Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất cá lồng tại Huyện Đà Bắc, Tỉnh Hòa Bình | Lưu Thị Thảo | Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản – Đại học Nha trang | 3 | 68 – 75 | 2018 | |
28 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Phạm Thị Huế, Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 28-38 | 2018 | Link liên kết |
29 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngành học của sinh viên Đại học Lâm nghiệp | Hoàng Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Thu Nga | Tạp chí Công thương | 8 | 129 | 2018 | |
30 | Các phương pháp phân tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS | Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 43-52 | 2018 | Link liên kết |
31 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên 365 betting Việt Nam | Phạm Thị Tân, Đặng Thị Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 84-93 | 2018 | Link liên kết |
32 | Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn tín dụng cho hộ nghèo từ ngân hàng chính sách xã hội quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Xuân Hương, Dương Thị Bích Diệu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 39-45 | 2018 | Link liên kết |
33 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Như Bằng | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | 252 | 113-122 | 2018 | |
34 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHYT tự nguyện trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Xuân Hương | Tài chính Kinh tế và PT | 2018 | |||
35 | Carbon stock in forest planation – a case study in Luot Mountain | Hà Quang Anh | Journal of Forestry Science and Technology | 10 | 2018 | Link liên kết | |
36 | Cau chuột a đang (Pinanga adangensis Ridl.) thuộc họ Cau (Arecaceae) – Loài bổ sung cho khu hệ thực vật Việt Nam tại Vườn Quốc gia Phú Quốc | Nguyễn Quốc Dựng, Trần Ngọc Hải, Andrew Henderson, Nguyễn Phú Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 89-93 | 2018 | Link liên kết |
37 | Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn | Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 108-115 | 2018 | |
38 | Cấu trúc quần thụ và đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú tinh Đông Nai | Lê Văn Long, Nguyễn Minh Thanh, Phùng Thị Tuyến, Lê Bá Toàn, Phạm Xuân Quý | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 114-121 | 2018 | |
39 | Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 49-60 | 2018 | Link liên kết |
40 | Cấu trúc, chất lượng và đa dạng thực vật thân gỗ giữa các thảm thực vật, Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. | Nguyễn Văn Triệu, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển | 4 | 35-43 | 2018 | |
41 | Community characteristics and contribution level of agro-forestry activities on income of households in Ba Vi commune, Ba Vi, Hanoi | Bùi Mạnh Hưng, Võ Thị Phương Nhung, Đồng Thị Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 14-25 | 2018 | Link liên kết |
42 | Community forest management (CFM) in Hoa Binh province: status and solutions | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 183-192 | 2018 | Link liên kết |
43 | Constructing mortality models for natural forest state III in four provinces of the central region, Vietnam | Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 3-13 | 2018 | Link liên kết |
44 | Công tác quản lý nhà nước về đất đai theo Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Traần Hữu Dào, Cù Minh Tuấn, Lê Thị Công Ngân | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á | 64 | 64 | 2018 | |
45 | Characterisation of acacia and eucalyptus plantation wood for veneer production in Vietnam | Trịnh Hiền Mai, Adam Redman | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 127-135 | 2018 | Link liên kết |
46 | Characteristics of fuels and fire risk among the main forest types in Hoang Lien National Park | Tran Minh Canh, Lê Thái Sơn, Le Xuan Thang | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 85-95 | 2018 | |
47 | Chế tạo bề mặt siêu kị nước trên gỗ bằng công nghệ phủ vật liệu kích thước micro/nano | Vũ Mạnh Tường, Nguyễn Trọng Kiên, Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Văn Diễn, Phạm Văn Chương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Thái Nguyên | 189 | 3- | 2018 | |
48 | Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam – cơ hội thu hút nguồn tài chính cho bảo vệ và phát triển rừng | Bùi Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Kinh tế và Quản lý | 2018 | |||
49 | Determinants of Operational Self-Sustainability of Microfinance Institutions in Vietnam | Đào Lan Phương | Accounting, auditing and finance in the digital age (international conference on finance, accounting and auditing – 2018) | 666 -683 | 2018 | ||
50 | Determination of some kinds of important ingredients of componants and biological activity of Garcinia cowa fruit | Nguyễn Thị Thu Hằng,Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Hồng Nhung | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 10-14 | 2018 | |
51 | Discovery of a new population of Cyrtodactylus soni Le, Nguyen, Le & Ziegler, 2016 from Ha Nam province | Lưu Quang Vinh, Nguyễn Thanh Tùng, Đồng Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 122-126 | 2018 | Link liên kết |
52 | Diversity and distribution of Ericaceae species in Muong La Nature Reserve, Son La province | Phạm Thanh Trang, Nguyễn Thi Thu, Phùng Thị Tuyến, Do Van Truong, Ly Ta Chun, Hoang Manh Quyen | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 147-156 | 2018 | |
53 | Diversity of medicinal plant resources used in some ethnic minority communities in Yen Ninh commune, Phu Luong district, Thai Nguyen province | Nguyễn Thị Thu Hiền, Dương Văn Hùng, Nguyễn Hải Hòa, Đặng Hoàng Vương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 80-89 | 2018 | Link liên kết |
54 | Đa dạng di truyền và thụ phấn chéo trong quần thể dầu song nàng (dipterocarpus dyeri) ở rừng nhiệt đới núi thấp mã đà (Đồng Nai) | Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Minh Tâm, Vũ Đình Huy, Bùi Thị Tuyết Xuân, Đặng Phan Hiền, Cao Thị Việt Nga, Nguyễn Văn Nhị | Tạp chí công nghệ sinh học | 16 | 431-437 | 2018 | |
55 | Đa dạng thực vật Hạt trần tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | Vương Duy Hưng, Nguyễn Danh Hùng, Lê Phùng Diệu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 100-110 | 2018 | Link liên kết |
56 | Đa dạng thực vật quý hiếm tại Vườn quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Hoàng Văn Sâm, Trần Ngọc Hải, Hà Văn Long, Nguyễn Văn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 106-117 | 2018 | Link liên kết |
57 | Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | Hoàng Xuân Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 114 – 121 | 2018 | |
58 | Đánh giá công tác thu hồi đất, giao đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Đỗ Thị Tám, Vũ Thị Xuân, Trịnh Xuân Hạnh, Nguyễn Bá Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 121-128 | 2018 | Link liên kết |
59 | Đánh giá đa dạng di truyền một số mẫu giống lúa bằng chỉ thị Microsatellite | Bùi Thị Cúc, Nguyễn Thị Huyền, Phan Hữu Tôn, Đồng Huy Giới | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 3-9 | 2018 | Link liên kết |
60 | Đánh giá hiện trạng tài nguyên đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, Hà Tĩnh | Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Thị Hải Ninh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 139-148 | 2018 | |
61 | Đánh giá khả năng sinh trưởng một số dòng xoan ta chuyển gen GS1 mã hóa Glutamine synthetase | Nguyễn Thị Hồng Hà, Trần Mạnh Tuấn, Trần Ngọc Hải, Ong Xuân Phong, Bùi THị Mai Hương, PHạm Bích Ngọc, Hoàng Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Văn Phong | Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc năm 2019 | 1689-1695 | 2018 | ||
62 | Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh dựa trên bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá phát triển bền vững địa phương | Võ Thị Phương Nhung, Phạm Thị Trà My | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 55-62 | 2018 | Link liên kết |
63 | Đánh giá sinh trưởng loài thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) ở giai đoạn vườn ươm của các gia đình cây trội được tuyển chọn tại huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Mai Dương, Nguyễn Thị Thảo, Lê Sỹ Hòa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 88-94 | 2018 | |
64 | Đánh giá tác động của hoạt động du lịch sinh thái tới môi trường tự nhiên và xã hội tại bản Lác, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết Nga, Bùi Thị Sang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 113-122 | 2018 | Link liên kết |
65 | Đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái tại khu BTTB Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn | Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Hoàng Thị Tươi, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo | Tạp chí Rừng và Môi trường | 87+88 | 11-16 | 2018 | |
66 | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Đỗ Thị Đức Hạnh, Đỗ Thị Tám, Lê Thị Mai, Nguyễn Bá Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 151-160 | 2018 | Link liên kết |
67 | Đánh giá thực trạng dinh dưỡng trên đất xám bạc màu ở các kiểu canh tác khác nhau tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Hoàng Hương, Lê Thị Khiếu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 32-38 | 2018 | Link liên kết |
68 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phục hồi rừng trên đất lâm nghiệp hiện đang sản xuất nông nghiệp trồng cây công nghiệp tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Lã Nguyên Khang, Trần lê Kiều Oanh, Nguyễn Tuấn Dương | Tạp chí Rừng và Môi trường | 91 | 47-53 | 2018 | |
69 | Đặc điểm cấu trúc lâm phần rừng tự nhiên nơi có loài Giổi nhung (Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy) phân bố tại Kon Hà Nừng, Tây Nguyên | Trần Hồng Sơn, Phạm Tiến Bằng, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 39-49 | 2018 | Link liên kết |
70 | Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao và xu hướng diễn thế của các quần xã thực vật ngập mặn, xung quang đảo đồng rui, huyện Tiên yên, tỉnh Quảng Ninh | Nguyền Hoành Hanh, Cao Bá Kết, Trần Thị Mai Sen, Lê Thị Hồng, Phạm Thị Quỳnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 23 | 89-96 | 2018 | |
71 | Định hướng áp dụng Chuẩn mực kế toán Quốc tế IAS 40 – bất động sản đầu tư vào Việt Nam | Hoàng Vũ Hải, Nguyễn Tiến Thao, Trần Ngọc Việt Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 22-27 | 2018 | Link liên kết |
72 | Định hướng về đào tạo và nghiên cứu công tác xã hội của trường Đại học Lâm nghiệp | Lê Đình Hải | Kỷ yếu hội thảo “Công tác xã hội trong phát triển nông thôn – miền núi ở Việt Nam”, 365 betting . | 104-113 | 2018 | ||
73 | Định nghĩa một số chỉ số chuyên môn cho các nhà khoa học làm nhiệm vụ đánh giá ngang hàng trong các hội nghị chuyên ngành | Trần Hồng Diệp, Nguyễn Văn Cường | Tạp chí Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin | 11 | 2018 | ||
74 | Động lực học của cưa đĩa cắt ngang tre | Trần Văn Tưởng, Hoàng Hà | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 281 | 2018 | |
75 | Động thái tái sinh tự nhiên dưới tán của các quần xã thực vật ngập mặn tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Hoàng Hanh, Trần Thị Mai Sen, Lê Hồng Liên, Cao Bá Kết | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 40-48 | 2018 | Link liên kết |
76 | Động vật có xương sống, đề xuất giải pháp bảo tồn và Phát triển bền vững khu BTT Pù Hoạt, Nghệ An | Nguyễn Hải Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 134-142 | 2018 | |
77 | Ecotourism development in national parks in Red River Delta and Coastal Areas of Northeast of Viet Nam | Trần Thị Tuyết | Kỷ yếu hội thảo | 110-122 | 2018 | ||
78 | Effects of rosin sizing agent on the dimensional stability of Styrax tonkinensis wood | Nguyễn Thị Thanh Hiền, Trần Văn Chứ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 136-143 | 2018 | Link liên kết |
79 | Efficiency assessment of agricultural land use in Con Cuong district, Nghe An province | Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Thị Bích Phượng, Bui Nhat Hung | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 65-74 | 2018 | |
80 | Employment and income of labor returning from working oversea at Dong Khe commune, Dong Son district, Thanh Hoa province | Vũ Thị Minh Ngọc, Lê Thị Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 173-182 | 2018 | Link liên kết |
81 | Ghi nhận mới các loài lưỡng cư và bò sát tại Vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Huy Quang, Lưu Quang Vinh, Lê Trọng Đạt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 138 -143 | 2018 | |
82 | Green house gas emissions from machinery used in harvesting operations | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 256 | 2018 | |
83 | Giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing dịch vụ giáo dục đại học của Trường Đại học Lâm nghiệp | Nguyễn Thu Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 171-179 | 2018 | Link liên kết |
84 | Giải pháp khoa học kỹ thuật trong việc bảo vệ, cải tạo hệ thống cây xanh – mặt nước thành phố Hà Nội | Trần Văn Chứ, Đặng Văn Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 19-28 | 2018 | Link liên kết |
85 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch sinh thái tại Khu du lịch sinh thái Thác Mai – Bàu Nước Sôi | Bùi Thị Minh Nguyệt, Triệu Đức Tân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 46-54 | 2018 | Link liên kết |
86 | Giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Trần Hữu Dào, Lê Ngọc Lan | Tạp chí Kinh tế và Quản lý | 25 | 59 | 2018 | |
87 | Giải pháp phát triển chăn nuôi vịt theo hướng an toàn sinh học trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Võ Thị Hải Hiền | Tạp chí khoa học đại học Cần Thơ | 6 | 57-62 | 2018 | |
88 | Giải pháp phát triển sản xuất rau hữu cơ tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Trịnh Hải Vân, Trần Thị Thanh Bình. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 180-188 | 2018 | Link liên kết |
89 | Giải pháp phát triển trồng cam tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Đặng Thị Hoa, Chu Thị Hồng Phượng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 21-30 | 2018 | |
90 | Giải pháp tăng cường sự sẵn lòng tham gia của người dân vào chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Lê Đình Hải, Nguyễn Thanh Sơn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 18-27 | 2018 | |
91 | Hiện trạng và đề xuất bảo tồn cây di sản loài Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv) tại khu di tích lịch sử Đền Và, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Lê Sỹ Doanh, Phạm Văn Duẩn, Nguyễn Hữu Văn, Lã Nguyên Khang, Nguyễn Thị Mai Dương, Nguyễn Song Anh, Lê Thanh Sơn, Phạm Hoàng Phi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 127-134 | 2018 | |
92 | Hiện trạng và phân bố của loài Trĩ sao (Pheinardia ocellata) tại khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên Khe Nước Trong | Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 148-152 | 2018 | |
93 | Hiệu quả kinh tế sản xuất chè của hộ nông dân tỉnh Phó Thọ: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Bá Huân, Nguyễn Thùy Dung | Tạp chí quản lý kinh tế | 90 | 12-25 | 2018 | |
94 | Hoàn thiện công tác quản lý nguồn vốn ODA tại Trung tâm Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Bùi Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Hoàng Ái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 211-218 | 2018 | Link liên kết |
95 | Influence of curing parameters on chemical fixation and water resistance of modified Beech veneers | Trịnh Hiền Mai | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 162-171 | 2018 | |
96 | Investigation of the adsorption of phosphate in groundwater on modified lateriteoreby cerium | Đặng Thị Thúy Hạt, Trần Thị Thanh Thủy, Đặng Thế Anh, Đỗ Quang Trung | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 104-111 | 2018 | |
97 | Key factors influencing tree planting decisions of households: a case study in Hoa Binh province | Lê Đình Hải, Phạm Thanh Hương | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 172-180 | 2018 | |
98 | Kết quả nghiên cứu thành phần Bướm ngày (Lepidoptera, Rhopalocera) tại Vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng | Lê Bảo Thanh, Hoàng Thị Hằng, Bùi Xuân Trường, Hoàng Văn Thập | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 111-116 | 2018 | Link liên kết |
99 | Kết quả xây dựng mô hình trình diễn lúa LTH31 vụ mùa | Bùi Thị Cúc | Chuyên đề khuyến nông | 6 | 14 – 15 | 2018 | |
100 | Kinh nghiệm cho thuê môi trường rừng và những gợi ý chính sách | Bùi Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Kinh tế và dự báo | 2018 | |||
101 | Kinh nghiệm quốc tế về phát triển chuỗi cung ứng rau quả- Bài học cho VN | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí Ấn độ và Châu Á | 2018 | |||
102 | Kỹ thuật giâm hom trong nhân giống Trà hoa vàng | Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà | Chuyên đề Khuyến nông | 11 | 31-32 | 2018 | |
103 | Khả năng chịu acid, kháng và hấp thụ nhôm của nấm mốc phân lập từ đất trồng vùng Tân Cương, Thái Nguyên | Ngô Thị Tường Châu, Nguyễn Thị Mai Lương, Phùng Thị Ngọc Mai, Đào Văn Huy, Lê Văn Thiện | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 4 | 1-12 | 2018 | |
104 | Khả năng làm việc theo điều kiện kéo, bám của xe ô tô Thaco HD72 sản xuất tại Việt Nam khi vận chuyển gỗ | Lê Văn Thái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 167-177 | 2018 | Link liên kết |
105 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến động lực học của máy băm dăm gỗ dạng đĩa | Trần Văn Tưởng, Vũ Khắc Bảy | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 267 | 2018 | |
106 | Lai Châu thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TU (ngày 16/7/2007) của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (Khóa XI) về phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2007 – 2015 | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | Đặc biệt kì 1 | 260 | 2018 | |
107 | Lao động và việc làm trong các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam hiện nay: Thưc trạng và giải pháp | Nguyễn Văn Thắng | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia:Phát triển khu vực FDI trong thực hiện chiến lược phát triên bền vững | 121-130 | 2018 | ||
108 | Mapping coastal vulnerability using ICVI (Integrated coastal vulnerability index) in Nam Dinh coast, Vietnam | Nguyễn Hải Hòa, Bui Ngoc Tu Uyen, Diana Gabriela Flores Montenegro, Nguyen Thi Thu Hien, Dang Hoang Vuong, Nguyen Thi Bich Hao | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 112-121 | 2018 | |
109 | Modelling diameter increment of natural forest state III in four provinces in the central region, Vietnam | Cao Thị Thu Hiền, Lương Thị Phượng | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 33-43 | 2018 | |
110 | Mô hình động lực học của máy băm dăm dạng đĩa | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 174 | 2018 | |
111 | Mô hình hóa và điều khiển dựa trên động lực học ngược tay máy phẳng hai khâu đàn hồi | Thân Văn Ngọc | Kỷ yếu hội nghị | 2018 | |||
112 | Mô hình hóa vùng phân bố của loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) | Đỗ Quang Huy, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 212-218 | 2018 | |
113 | Mô hình quản lý rừng cộng đồng góp phần phát triển cộng đồng tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. | Bùi Thị Minh Nguyệt, Phạm Thị Huế | Kỷ yếu hội thảo “Công tác xã hội trong phát triển nông thôn – miền núi ở Việt Nam”, 365 betting . | 38-44 | 2018 | ||
114 | Mô hình sản xuất nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu, ứng dụng trên cây lúa tại Thanh Hóa | Bùi Thị Cúc | Chuyên đề khuyến nông | 11 | 18-19 | 2018 | |
115 | Một số đặc điểm cấu trúc theo nhóm gỗ và cấp kính của rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Thị Yến, Phạm Tiến Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 29-36 | 2018 | Link liên kết |
116 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng tự nhiên trạng thái IIIA tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định | Phạm Quý Vân, Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 69-78 | 2018 | Link liên kết |
130 | Một số đặc điểm lâm học loài cây Vấp (Mesua ferrea L.) tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Bùi Thế Đồi, Phạm Tuấn Vinh, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 115-123 | 2018 | |
117 | Một số đặc điểm lâm học loài Ươi (Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K.Heyne) tại phía Nam VQG Cát Tiên | Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Văn Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 60-68 | 2018 | Link liên kết |
118 | Một số giải pháp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Hương | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam tăng cường tiếp cận tín dụng thông qua nâng cao năng lực quản trị và minh bạch hoạt động tài chính. | Thg9-18 | 262 -272 | 2018 | |
119 | Một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý, sử dụng dất rừng dựa vào cộng đồng tại tỉnh Hòa Bình | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam | 16 | 885-895 | 2018 | |
120 | Mức độ bền vững về tài chính của các tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam: thực trạng và một số khuyến nghị | Đào Lan Phương, Bùi Thị Minh Nguyệt, Đào Thị Hồng, Nguyễn Thị Lan Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 63-73 | 2018 | Link liên kết |
121 | Natural regeneration characteristics of tropical evergreen moist close forest in Tan Phu area of Dong Nai province | Lê Văn Long, Phùng Thị Tuyến, Lê Bá Toàn, Phạm Xuân Quý | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 34-42 | 2018 | Link liên kết |
122 | Năng suất và chi phí sử dụng cưa xăng chặt hạ gỗ rừng trồng ở Việt Nam | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 144-150 | 2018 | Link liên kết |
123 | New record of bent-toed Gecko (Cyrtodactylus bobrovi Nguyen, Le, Pham, Ngo, Hoang, Pham & Ziegler, 2015) from Cuc Phuong National Park | Nguyen Thanh Tung, Nguyen Huy Quang, Lưu Quang Vinh | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 157-161 | 2018 | |
124 | New record of Theloderma annae Nguyen, Pham, Ngo, Nguyen, Ziegler, 2016 (Anura: Rhacophoridae) from Ninh Binh province, Vietnam | Nguyễn Tuấn Nam, Lưu Quang Vinh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 104-110 | 2018 | Link liên kết |
125 | Nghiên cứu biến động cấu trúc và chất lượng rừng trồng Sa mộc theo tuổi tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Dương Văn Huy, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 22-31 | 2018 | Link liên kết |
126 | Nghiên cứu biến tính một số vật liệu tự nhiên sử dụng cho quá trình fenton dị thể, phân hủy phẩm màu hữu cơ | Vũ Huy Định, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Thị Thanh Thuỷ, Đặng Thế Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 58-65 | 2018 | Link liên kết |
127 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Quý Giang, Nguyễn Lê Thục Anh, Xuân Thị Thu Thảo, Phùng Minh Tám | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 105-112 | 2018 | Link liên kết |
128 | Nghiên cứu cải thiện tính chất vật lý của ván mỏng gỗ Bồ đề (Styrax tonkinensis) bằng giải pháp biến tính với fomandehit malamin | Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Minh Hùng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 130-137 | 2018 | |
129 | Nghiên cứu cải thiện tính chất vật lý và cơ học của gỗ Xoan ta (Melia azedarach L.) bằng hóa chất | Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 132-141 | 2018 | Link liên kết |
131 | Nghiên cứu đặc điểm đồ mộc hoàng cung Triều Nguyễn (1802 – 1945) | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh, Nguyễn Trọng Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 151-159 | 2018 | Link liên kết |
132 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài mạy puôn (Cephalomappa sinensis (chun & How) Kosterm) tại khia bảo tồn loài và sinh cảnh vượn cao vít huyện trùng khánh, tỉnh Cao Bằng | Lê Hồng Liên, Phạm Thị Quỳnh, Mông Thi Thóa | Tạp chí Rừng và Môi trường | 89 | 16-20 | 2018 | |
133 | Nghiên cứu giá trị sử dụng của thực vật cho lâm sản ngoài gỗ ở Vườn quốc gia Phú Quốc | Trần Ngọc Việt Anh, Hoàng Thị Minh Huệ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 77-82 | 2018 | Link liên kết |
134 | Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha của vật liệu từ trong mô hình 2D XY tổng quát mạng hai chiều với tương tác Nematic bậc hai | Nguyễn Vũ Cẩm Bình, Lưu Bích Linh, Bùi Thị Toàn Thư, Nguyễn Hữu Cương, Dương Xuân Núi, Nguyễn Khắc Điền, Đào Xuân Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 128-134 | 2018 | Link liên kết |
135 | Nghiên cứu khả năng áp dụng đường cáp vận xuất gỗ rừng trồng trên địa hình dốc ở Việt Nam | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 116-121 | 2018 | |
136 | Nghiên cứu một số tính năng của bê tông dùng chất đôn rơm | Đặng Văn Thanh, Nguyễn Tuấn Anh | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | Thg12-18 | 2018 | ||
137 | Nghiên cứu nhân giống cây Râu hùm (Tacca chantrieri Andre) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Nguyễn Thị Thơ, Vũ Thị Phan, Lê Viết Việt, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thùy Linh, Bùi Văn Thắng | Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 | 1615 | 2018 | ||
138 | Nghiên cứu nhân giống in vitro Dây thìa canh (Gymenema sylvestre (Retz.) R. Br. Ex Schult) | Đào Thị Thúy Hằng, Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Huyền, Đoàn Thị Thu Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 17-23 | 2018 | Link liên kết |
139 | Nghiên cứu nhân giống Kim giao (Nageia fleuryi) bằng phương pháp giâm hom | Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ, Trần Huyền Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 10-14 | 2018 | Link liên kết |
140 | Nghiên cứu tạo vector chuyển gen mã hóa cho GA20-OXIDASE dưới sự điều kiện của promoter đặc hiệu ở rễ | Ong Xuân Phong, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Hồng Nhung, Lý Khánh Linh, Nguyễn Văn Đoài, Nguyễn Văn Phong, Phạm Bích Ngọc | Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc năm 2020 | 1372-1377 | 2018 | ||
142 | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian để phát hiện sớm mất rừng tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Lê Tuấn Anh, Vương Văn Quỳnh, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | 100-109 | 2018 | |
143 | Nghiên cứu ứng dụng hệ nano TiO2/GO (graphen oxit) để xử lý COD và độ mầu trong nước rỉ rác | Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đặng Xuân Hiển, | Tạp chí Xây dựng | Tháng 2 | 5 | 2018 | |
144 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng ưu tiên các hoạt động REDD+: Nghiên cứu điểm tại tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Văn Thị, Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Xuân Giáp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 139-150 | 2018 | |
145 | Nguyên lý chữa cháy rừng bằng sức gió | Giang Quốc Nam, Phạm Văn Tỉnh, Trần Văn Tưởng, Dương Văn Tài | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | Thg12-18 | 2018 | ||
146 | Nhân giống in vitro Đinh lăng lá nhỏ (Polycias fruticosa L. Harms) | Nguyễn Thị Thơ, Khuất Thị Hải Ninh, Vũ Thị Phan, Lê Viết Việt, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 15-21 | 2018 | Link liên kết |
147 | Nhân giống in vitro một số loài Dó trầm (Aquilaria) ở Việt Nam | Nguyễn Thị Thơ, Phạm Thị Quỳnh, Nguyễn Thành Tuấn, Vũ Thị Phan, Bùi Văn Thắng, Hà Văn Huân, Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Thế Nhã | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 24-31 | 2018 | Link liên kết |
148 | Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cộng đồng dân cư đối với sự phát triển khu công nghiệp huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lưu Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên | 10 | 63-70 | 2018 | |
156 | Nhân tố ảnh hưởng và giải pháp bảo tồn tài nguyên thực vật tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Thanh Hóag | Cao Văn Cường, Trần Hữu Viên, Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 120-126 | 2018 | |
149 | Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả pháp luật xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng | Nguyễn Thị Tiến | Tạp chí Giáo dục và xã hội | 1 | 175-177 | 2018 | |
150 | Optimal Configuration Design and Operation of Pressurized Irrigation Systems Using Stochastic Optimization | Pham Van Tinh and Pham Duc Dai | 2018 4th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD) | 2018 | |||
151 | Optimal design and operation of pumps in irrigation systems using simulation-based optimization method | Pham Van Tinh and Giang Quoc Nam | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 218-223 | 2018 | |
152 | Powerful actor identification in community forestry via actor-centered power theory: case study in Son La province | Ngô Duy Bách | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 62-70 | 2018 | Link liên kết |
153 | Phát triển lâm nghiệp bền vững ở huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Võ Thị Phương Nhung | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 129-135 | 2018 | |
154 | Phát triển sản xuất nông nghiệp khu vực nông thôn vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam trong thời kỳ 4.0 | Đoàn Thị Hân, Phạm Thị Trà My | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 175-183 | 2018 | Link liên kết |
155 | Phát triển và kết nối mạng lưới giao thông vận tải nâng cao năng lực logistics ở Miền Trung | Nguyễn Quang Hồng, Hoàng Văn Hoan, Hoàng Thị Hảo | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Xây dựng và phát triển hệ thống Logistics quốc gia và vùng kinh tế trọng điểm miền trung | 370-378 | 2018 | ||
157 | Phân lập và tuyển chọn chủng xạ khuẩn nội sinh kháng vi khuẩn gây thối thân (erwinia sp.) từ cây quế | Vũ Kim Dung, Kiều Đức Đạt | Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc năm 2018 | 817-823 | 2018 | ||
158 | Phân loại hộ và nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập gia đình bằng phân tích đa biến tại vùng đệm VQG Ba Vì, Hà Nội | Bùi Mạnh Hưng, Đồng Thị Thanh, Võ Phương Nhung | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 23 | 114-124 | 2018 | |
159 | Phân tích cấu trúc tổng quan xe chữa cháy rừng đa năng | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 114 | 2018 | |
160 | Phân tích chuỗi giá trị rau bắp cải an toàn tại huyện Phúc Thọ – thành phố Hà Nội | Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 11-21 | 2018 | Link liên kết |
161 | Phân tích diễn biến tài nguyên rừng giai đoạn 2010 – 2016 làm cơ sở đề xuất giải pháp nâng cao diện tích và chất lượng rừng tỉnh Quảng Bình trong thời gian tới | Ninh Thị Hiền, Lã Nguyên Khang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 159-166 | 2018 | Link liên kết |
162 | Phân tích kết quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam giai đoạn 2011 – 2016 | Mai Quyên, Vũ Thị Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 74-83 | 2018 | Link liên kết |
163 | Phân tích thiết kế sát xi xe chữa cháy rừng đa năng bằng phần mềm Ansys workbench | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 206 | 2018 | |
164 | Phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em tại các vùng nông thôn Việt Nam | Phạm Duy Lâm | Kỷ yếu hội thảo “Công tác xã hội trong phát triển nông thôn – miền núi ở Việt Nam”, 365 betting . | 89-95 | 2018 | ||
165 | Quan điểm toàn diện của Đảng trong quá trình Việt Nam hội nhập quốc tế | Trần Thị Phương Nga | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | Đặc biệt kì 2 | 6 | 2018 | |
166 | Quan hệ giữa tán xạ ngược của ảnh radar sentinel-1 với chỉ số NDVI của ảnh quang học sentinel-2: trường hợp nghiên cứu cho đối tượng rừng Khộp tại tỉnh Đắk Lắk | Nguyễn Văn Thị, Nguyễn Đình Dương, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 167-176 | 2018 | Link liên kết |
167 | Quản lý hành chính nhà nước cấp tỉnh gắn với phát triển kinh tế tại Bắc Kạn | Vũ Đình Dũng, Trần Thị Huệ, Trần Hữu Dào | Tạp chí Công thương | 5 | 174 | 2018 | |
168 | Quản lý rừng cộng đồng ở tỉnh Sơn La: thực trạng và giải pháp | Trịnh Hải Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 151-158 | 2018 | Link liên kết |
169 | Quản lý thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Thu Hà | Tạp chí Kinh tế và Quản lý | 27 | 29-33 | 2018 | |
170 | Reflection and transmission of quasi-p waves through an orthotropic layer sandwiched between two half-spaces. | Đỗ Xuân Tùng, Nguyễn Thị Kiều, Lương Thế Thắng | Vietnam Journal of Mechanics, VAST | 2018 | |||
171 | Relationships and spatial distribution of species in North Zamari Reserve Forest, Thayarwaddy, Myanmar | Myo Min Thant, Bùi Mạnh Hưng | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 55-64 | 2018 | |
172 | Research on some technical factors of manufacturing composite from coir fiber and waste tire chips with urea-formaldehyde resin as a substrate | Hoàng Xuân Niên, Nguyễn Minh Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 144-154 | 2018 | Link liên kết |
173 | Sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các Công ty Lâm nghiệp tại Việt Nam từ khi thực hiện nghị quyết 30-NQ/TW đến nay | Phạm Thị Huế, Lê Đình Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 130-140 | 2018 | |
174 | Some biological and ecological characteristics of Callerya speciosa (Champ.) Schot as the scientific basis for rare and valuable medicinal plant preservation | Tạ Thị Nữ Hoàng, Nguyễn Minh Quang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 90-97 | 2018 | Link liên kết |
175 | Spiradiclis spathulata (Rubiaceae), a newly recorded species from Vietnam | Vương Duy Hưng, Hoàng Tiến Quyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 98-103 | 2018 | Link liên kết |
176 | Status and social organization of Hatinh Langur (Trachypithecus hatinhensis, Dao 1970) in Dong Hoa and Thach Hoa communes forest, Quang Binh province | Đồng Thanh Hải, Thao A Tung | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 96-103 | 2018 | |
177 | Study on designing the automatic system controlling pump head in water supply systems | Phạm Văn Tỉnh, Hoàng Sơn, Giang Quốc Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 164-172 | 2018 | Link liên kết |
178 | Structural and biodiversity characteristics of natural forests in Muong Phang historical monument, Dien Bien province | Nguyễn Thị Bích Phượng, Đoàn Thị Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 43-52 | 2018 | Link liên kết |
179 | Structure of tropical forest ecosystem history and development – a review | Bùi Mạnh Hưng | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 44-54 | 2018 | |
180 | Sử dụng ảnh Google Earth để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng và đánh giá biến động rừng tại Công ty Lâm nghiệp La Ngà, tỉnh Đồng Nai | Trần Quang Bảo, Lê Sỹ Doanh, Hoàng Thị Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 79-88 | 2018 | Link liên kết |
181 | Sự thay đổi một số tính chất hóa học của đất dưới tán rừng trồng thông mã vĩ (Pinus massoniana) sau cháy rừng tại Sóc Sơn, Hà Nội | Đinh Mai Vân, Phí Đăng Sơn, Trần Thị Hằng, Trần Nhật Tân, Trần Thị Nhâm, Nguyễn Hoàng Hương, Bùi Thị Cúc | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 145-152 | 2018 | |
182 | Tác động của chính sách đất đai đến thu nhập và mức sống của người dân: trường hợp nghiên cứu tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Đặng Tiến Sĩ , Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Bá Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 113-120 | 2018 | Link liên kết |
183 | Tính chất cơ học của ván dán sản xuất từ ván mỏng gỗ Bồ đề (Styrax tonkinensis) biến tính với melamin fomandehyt | Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 106-111 | 2018 | |
184 | Tính hai mặt của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Hương | Thông tin khoa học thống kê | Thg3-18 | 43-51 | 2018 | |
185 | Tình trạng và bảo tồn khu hệ linh trưởng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Thái Văn Thành, Đồng Thanh Hải, Thào A Tung, Nguyễn Ngọc Tuấn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 117-125 | 2018 | |
186 | To create DNA barcode data of Magnolia chevalieri (Dandy) V.S. Kumar for identification species and researching genetic diversity | Hà Văn Huân, Luu Thi Thao Nguyen, Nguyễn Minh Quang | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 3-9 | 2018 | |
187 | Tổng hợp, nghiên cứu tính chất của hạt nano TiO2 trên nền graphen oxit (GO) | Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đặng Xuân Hiển | Tạp chí Xây dựng | Tháng 2 | 5 | 2018 | |
141 | Thành phần loài bò sát và lưỡng cư ghi nhận tại núi Luốt, 365 betting , Hà Nội | Lưu Quang Vinh, Phạm Văn Thiện | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 141-148 | 2018 | |
188 | Thanh toán bằng hình thức ví điện tử tại Việt Nam – thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Bá Huân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 3-10 | 2018 | Link liên kết |
189 | The potential of REDD+ to finance forestry sector in Vietnam | Bùi Thị Minh Nguyệt | Tạp chí CIFOR | 2018 | |||
190 | The role of PFES in financing the forestry sector in Vietnam | Bùi Thị Minh Nguyệt | Tạp chí CIFOR | 2018 | |||
191 | The status of coniferous plants of Nam Nung nature reserve in Dak Nong province | Nguyễn Thị Thu, Phạm Thành Trang, Phùng Thị Tuyến, Trần Thị Tú Dược, Hoang Thanh Luong | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 141-146 | 2018 | Link liên kết |
192 | Thiết kế bộ điều khiển tự động hệ thống chuông báo giờ học tại 365 betting | Lê Minh Đức, Nguyễn Thành Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 135-143 | 2018 | Link liên kết |
193 | Thiết kế nâng cấp – vận hành tối ưu hệ thống cấp nước 365 betting | Phạm Văn Tỉnh, Dương Mạnh Hùng, Hoàng Hà, Nguyễn Văn Quân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 156-166 | 2018 | Link liên kết |
194 | Thiết kế và tách dòng gen NA của virus cúm A/H5N1 vào vector pHW2000 làm nguyên liệu tạo chủng gốc vacccine cúm | Nguyễn Thị Thu Hằng, Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Hùng Chí, Vũ Huyền Trang, Chu Hoàng Hà, Nguyễn Trung Nam | Tạp chí Công nghệ sinh học | 2 | 369-376 | 2018 | |
195 | Thiết kế, chế tạo bộ điều khiển tự động tiết kiệm điện cho các thiết bị dùng trong văn phòng tại 365 betting | Lê Minh Đức, Nguyễn Thành Trung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 126-133 | 2018 | Link liên kết |
196 | Thiết lập phương trình rung động theo phương ngang của lưỡi cưa vòng đứng trong quá trình xẻ gỗ | Trần Văn Tưởng, Dương Văn Tài, Nguyễn Thị Lục | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 262 | 2018 | |
197 | Thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng mây tre đan ở Việt Nam trong thời gian tới | Nguyễn Thị Mai Hương, Lê Thị Thương | Tạp chí Tài chính | 687 | 77-79 | 2018 | |
198 | Thực trạng và giải pháp hoàn thiện cơ chế pháp lý xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng ở nước ta hiện nay | Nguyễn Thị Tiến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 184-190 | 2018 | Link liên kết |
199 | Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Cát Bà. | Phùng Thị Tuyến, Bùi Xuân Dũng, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Hải Hà, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Văn Phúc. | Tạp chí Rừng và Môi Trường | 89 | 48 – 53 | 2018 | |
200 | Thực trạng và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc Gia Tam Đảo | Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo | Tạp chí kinh tế sinh thái | 55 | 25 – 37 | 2018 | |
201 | Thực trạng và nhu cầu đào tạo kỹ năng mềm của sinh viên khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, 365 betting | Nguyễn Bá Huân, Bùi Thị Ngọc Thoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 161-170 | 2018 | Link liên kết |
202 | Thực vật họ dầu vườn quốc gia phú quốc, tỉnh Kiên Giang | Trần Ngọc Hải, Nguyễn Văn Trung, Trần Ngọc Việt Anh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 130-136 | 2018 | |
203 | Triển khai chính sách dạy nghề và tạo việc làm cho lao động nghèo tại tỉnh Quảng Ninh. Thực trạng và giải pháp | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 23 | 64-67 | 2018 | |
204 | Triển khai chính sách hỗ trợ y tế cho người nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 7 | 56 | 2018 | |
205 | Triển khai chính sách khuyến nông, khuyến lâm hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề cho người nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 36 | 139-142 | 2018 | |
206 | Use of high resolution Google Earth images for land use/land cover mapping in Thuy Trieu commune, Thuy Nguyen district, Hai Phong city | Trần Quang Bảo, Pham Quang Duong | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 75-84 | 2018 | |
207 | Using landsat imageries for particle pollution mapping in Hanoi city | Thái Thị Thúy An, Lý Tiến Lâm, Nguyễn Hải Hòa, Lê Thái Sơn, Nguyễn Văn Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 53-61 | 2018 | Link liên kết |
208 | Using maxent to assess the impact of climate change on the distribution of Southern yellow-heeked crested gibbon (Nomascus gabriellae) | Vu Tien Thinh, Tran Van Dung, Luu Quang Vinh, Ta Tuyet Nga | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 131-140 | 2018 | |
209 | Using multi-temporal remote sensing data to quantify forest cover change in Dien Bien Dong district, Dien Bien province during 1991 – 2017 | Lo Hong Son, Nguyen Hai Hoa, Diana Gabriela Flores Montenegro, Nguyen Thi Thu Hien, Dang Hoang Vuong, Nguyen Thi Bich Hao | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 122-130 | 2018 | |
210 | Using sentinel satellite image to estimate biomass of mangrove forest in Vinh Quang commune, Tien Lang district, Hai Phong city | Trần Quang Bảo, Lê Sỹ Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 71-79 | 2018 | Link liên kết |
211 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy xây dựng bản đồ chất lượng nước suối Nậm Pàn chảy qua huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Tuấn Phương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 77-87 | 2018 | Link liên kết |
212 | Ứng dụng GIS và viễn thám trong xây dựng bản đồ chất lượng không khí khu vực khai thác khoáng sản, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Trần Quang Bảo, Hồ Ngọc Hiệp, Lê Sỹ Hoà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 83-91 | 2018 | Link liên kết |
213 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS đánh giá biến động đất trồng lúa giai đoạn 2005 – 2015 tại huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 105-113 | 2018 | |
214 | Ứng dụng kỹ thuật ghép trong nhân giống Dẻ trùng khánh (Castanea mollissima Blume) | Nguyễn Văn Phong | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 129-135 | 2018 | Link liên kết |
215 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống cây Gừng gió (Zingiber zerumbet) | Trần Việt Hà, Nguyễn Văn Việt, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Huyền, Đinh Văn Hùng, Sounthone Douangmala | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 10-16 | 2018 | Link liên kết |
216 | Ứng dụng thuật toán trích xuất điểm dị thường nhiệt từ ảnh vệ tinh Modis để phát hiện cháy rừng ở Việt Nam | Lê Ngọc Hoàn, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 94-102 | 2018 | Link liên kết |
217 | Vai trò của Nhà nước trong phát triển Nông nghiệp, nông thôn ở nước ta hiện nay | Nguyễn Như Bằng | Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á | 68 | 52-59 | 2018 | |
218 | Vận dụng học thuyết giá trị – lao động của C.Mác trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam | Lưu Thị Giang | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | Tháng 12 | 111-114 | 2018 | |
219 | Vận dụng kế toán trách nhiệm trong các công ty lâm nghiệp | Hoàng Vũ Hải | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế sử dụng dữ liệu và công nghệ trong kế toán quản trị-Chìa khoa vàng nâng cao hiệu quả hoạt động và giá trị doanh nghiệp | 152-156 | 2018 | ||
220 | Water and moisture related properties of beech (Fagus sylvatica L.) veneer treated with silicone compounds | Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 155-163 | 2018 | Link liên kết |
221 | Xác định một số thông số tối ưu của cưa đĩa cắt ngang tre | Trần Văn Tưởng, Hoàng Hà, Dương Văn Tài | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 229 | 2018 | |
222 | Xác định nấm Colletotrichumspp, gây bệnh thán thư thanh long ở Hà Nội và vùng lân cận | Nguyễn Đức Huy, Vương Anh Phương, Trần Thị Thanh Bình | Tạp chí Bảo vệ thực vật | 4 | 54-63 | 2018 | |
223 | Xác định phần trăm số cây/số cây cần đo chiều cao vút ngọn để lập phương trình tương quan H-D | Cao Thị Thu Hiền, Phạm Thế Anh, Vũ Tiến Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | 117-124 | 2018 | |
224 | Xây dựng đặc tính động lực học và khả năng tải của ổ khí động đàn hồi thế hệ 1 | Nguyễn Đăng Ninh | Kỷ yếu hội nghị | 2018 | |||
225 | Xây dựng hệ thống tái sinh từ nuôi cấy lát mỏng tế bào cây Củ dòm (Stephania dielsiana Y. C. Wu) | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Việt Hà, Phạm Thị Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 32-39 | 2018 | Link liên kết |
226 | Xây dựng kịch bản giảm phát thải CO2 từ tài nguyên rừng huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016 – 2020 | Nguyễn Thị Thanh Loan, Trần Quang Bảo, Bùi Đình Đại | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 94-105 | 2018 | Link liên kết |
227 | Xây dựng kỹ thuật nhân giống in vitro Dưa lê kim hoàng hậu | Nguyễn Văn Việt, Đoàn Thị Thu Hương, Trần Việt Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 136-142 | 2018 | Link liên kết |
228 | Xây dựng mô hình hệ thống tự động rọc rìa ván trong dây chuyền xẻ gỗ tự động | Trần Văn Tưởng | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 194 | 2018 | |
229 | Xây dựng mô hình tay máy cắt cho liên hợp máy thu hoạch dứa tự động | Trần Văn Tưởng, Dương Văn Tài, Hoàng Sơn | Tạp chí Cơ khí Việt Nam | Số đặc biệt | 188 | 2018 | |
230 | Xây dựng mô hình xác định trữ lượng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh tại tỉnh Đắk Nông bằng tư liệu viễn thám | Phạm Văn Duẩn, Nguyễn Thanh Hoàn, Nguyễn Trọng Bình, Vũ Thị Thìn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 229-238 | 2018 | |
231 | Xây dựng mô h̀nh tối ưu hóa thiết kế mạng lưới cấp nước | Phạm Văn Tỉnh | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | Thg12-18 | 2018 | ||
232 | Ý kiến của học viên về chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lê Đình Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 12-21 | 2018 | |
233 | Ý thức đạo đức của thanh niên Việt Nam trong điều kiện kinh tế – xã hội hiện nay | Trần Thị Phương Nga | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 232 | 2018 | ||
234 | Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ du lịch quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng, Trần Thị Hồng Yến | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 21 | 2018 |
Bai bao khoa hoc, Bai bao khoa hoc trong nuoc
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2018
STT Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học Tên tác giả/Đồng tác giả Tên tạp chí, kỷ yếu Số Trang Năm công bố Địa chỉ bài báo toàn văn 1 An approximate formula for the H/V ratio of Rayleigh waves in compressible pre-stressed elastic half-spaces coated with a thin layer Nguyen Thi Khanh…