STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố | Địa chỉ bài báo toàn văn |
1 | Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc trong nuôi cấy mô cây lan Hoàng thảo kèn (Dendrobium lituiflorum) in vitro | Lê Thị Mận, Nguyễn Hoàng Tùng, Nguyễn Thị Hồng Gấm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 20-26 | 2019 | Link liên kết |
2 | Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ phân tán nano titandioxid (TiO2) đến chất lượng màng trang sức trên sản phẩm gỗ | Phạm Thị Ánh Hồng, Cao Quốc An | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 102-112 | 2019 | Link liên kết |
3 | Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến quá trình hình thành trầm hương trên cây Dó bầu (Aquilaria crassna) | Nguyễn Thế Nhã, Lê Bảo Thanh, Nguyễn Thành Tuấn, Hoàng Thị Hằng, Bùi Văn Năng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 113-120 | 2019 | Link liên kết |
4 | Ảnh hưởng của tỷ lệ nguyên liệu đến chất lượng của keo urea – formaldehyde | Cao Quốc An, Trần Văn Chứ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 95-100 | 2019 | |
5 | Ảnh hưởng của tỷ suất nén đến một số tính chất của gỗ Keo lai, Thông nhựa và Bạch đàn uro xử lý bằng phương pháp nhiệt – cơ | Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường, Nguyễn Trọng Kiên, Lê Ngọc Phước | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 88-95 | 2019 | Link liên kết |
6 | Ảnh hưởng của tham số ép đến độ đàn hồi trở lại và phân bố khối lượng riêng theo chiều dày của gỗ Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) | Lê Ngọc Phước, Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường, Nguyễn Trọng Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 144-152 | 2019 | Link liên kết |
7 | Applying spatial analysis to assess soil erosion for forest plantation at Hong Linh town, Ha Tinh province | Phan Thi Thuy Linh, Bùi Mạnh Hưng, Bùi Xuân Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 88-97 | 2019 | Link liên kết |
8 | Bê tông độn rơm – phương pháp quản lý chất thải nông nghiệp bền vững | Đặng Văn Thanh, Lê Tấn Quỳnh, Nguyễn Thị Vân Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 135-141 | 2019 | |
9 | Bước đầu nghiên cứu sự giải phóng phốt pho hòa tan trong đất rừng dưới ảnh hưởng của quá trình khô – tái ẩm trong điều kiện phòng thí nghiệm | Đinh Mai Vân, Ma Thùy Nhung, Trần Thị Quyên, Trần Thị Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 52-60 | 2019 | Link liên kết |
10 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp huế đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại văn phòng cục thế TP. Hà Nội | Lê Đình Hải | Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán | 5 | 32-35 | 2019 | |
11 | Các yếu tố ảnh hưởng tới mức sẵn lòng đầu tư phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Minh Nguyệt, Trương Tất Đơ, Đoàn Thị Hân, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thùy Dung, Đào Thị Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 158-167 | 2019 | Link liên kết |
12 | Cấu trúc không gian của rừng lá rộng thường xanh ở Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Trà, Lê Tuấn Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 48-55 | 2019 | Link liên kết |
13 | Comparision of stand structure and tree species diversity between medium and rich forests of Truong Son forestry company, Quang Binh province | Cao Thi Thu Hiền, Nguyền Hồng Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 35-45 | 2019 | Link liên kết |
14 | Chính sách hưởng lợi từ dất rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình: Thực trạng và giải pháp | Phạm Thanh Quế | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3 | 257-266 | 2019 | |
15 | Diversity of swallowtal butterfly species (rhopalocra, papilionidae) in three protected areas of Thua Thien Hue province | Vu Van Lien, Le Quynh Trang, Christoph L. Häuser, Vo Dinh Ba, Bùi Đình Đức | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 82-87 | 2019 | Link liên kết |
16 | Đa dạng côn trùng họ Bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá | Phạm Hữu Hùng, Nguyễn Thế Nhã, Lại Thị Thanh, Hoàng Thị Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 108-118 | 2019 | Link liên kết |
17 | Đánh giá các tác động xã hội trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng FSC tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm, Phạm Thế Anh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 135-146 | 2019 | |
18 | Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại về đất đai tại huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Hoàng Thị Hương, Nguyễn Thị Thùy Dung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 122-129 | 2019 | Link liên kết |
19 | Đánh giá chất lượng nước suối Nậm La, tỉnh Sơn La | Vũ Huy Định, Đặng Thị Thúy Hạt, Nguyễn Vân Hương, Phạm Hải Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 90-98 | 2019 | Link liên kết |
20 | Đánh giá khả năng khai thác ảnh vệ tinh quang học miễn phí phục vụ giám sát lớp phủ mặt đất tại Việt Nam | Phạm Văn Duẩn, Lê Sỹ Doanh, Vũ Thị Thìn, Nguyễn Văn Thị, Hoàng Văn Khiên, Phạm Tiến Dũng, Đinh Văn Tuyến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 65-75 | 2019 | Link liên kết |
21 | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 – 2018 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Bá Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 153-163 | 2019 | Link liên kết |
22 | Đánh giá tổn thương sinh kế của các cộng đồng dân tộc thiểu số trường hợp nghiên cứu tại xã mở vàng, văn yên, yên bái | Nguyễn Thị Bích | Tạp chí môi trường | 2 | 2019 | ||
23 | Đặc điểm biến động dòng chảy của một số lưu vực hồ thủy điện ở Việt Nam | Nguyễn Phúc Thọ, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hồng Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 130-136 | 2019 | |
24 | Đặc điểm các nguồn vốn sinh kế và các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ gia đình tại buôn Đrang Phok, Vườn quốc gia Yokdon | Đồng Thị Thanh, Trần Hương Liên, Nguyễn Thiên Tạo, Hoàng Thị Minh Huệ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 130-140 | 2019 | Link liên kết |
25 | Đặc điểm của đất tại các khu vực có loài thực vật ngoại xâm hại ở khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà-Núi chú, thành phố Đà Nẵng | Phạm Thị Kim Thoa, Nguyên Ngân hà, Hoàng Ngọc Ân, Nguyễn Thị Thu hằng, Vũ Thị Bích Hậu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 115-121 | 2019 | |
26 | Đặc điểm của tái sinh trong rừng thứ sinh tại vùng đệm Vườn quốc gia Nặm Pui, tỉnh Sayabury, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Nguyễn Văn Tứ, Bouaphanh Chanthavong, Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 67-73 | 2019 | Link liên kết |
27 | Đặc điểm của tầng cây cao trong rừng thứ sinh tại vùng đệm Vườn quốc gia Nặm Pui, tỉnh Sayabury, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Bouaphanh Chanthavong, Nguyễn Văn Tứ, Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 33-39 | 2019 | Link liên kết |
28 | Đặc điểm đa dạng sinh học các họ chính côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Hữu Hùng, Nguyễn Thế Nhã, Lại Thị Thanh, Lê Văn Ninh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 32-39 | 2019 | |
29 | Đặc điểm hệ thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh | Dương Trung Hiếu, Cấn Kim Hưng, Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 76-83 | 2019 | Link liên kết |
30 | Đặc điểm phân bố ccuar các loài chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh | Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 220-223 | 2019 |
|
31 | Đề xuất bộ chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam | Nguyễn Khắc Lâm, Vương Văn Quỳnh, Lã Nguyên Khang, Lê Sỹ Doanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 63-74 | 2019 | |
32 | Điều chỉnh sản lượng rừng trồng khai thác hàng năm đáp ứng tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng (FSC) tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 48-58 | 2019 | Link liên kết |
33 | Đóng góp của đầu tư trực tiếp nước ngoài vào năng lực cạnh tranh của Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Tài chính | kỳ 2 | 32-37 | 2019 | |
34 | External characterisation of peeled veneer from some plantation species in Vietnam | Vũ Mạnh Tường, Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 142-153 | 2019 | Link liên kết |
35 | Giải pháp ổn định sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp gắn với bảo vệ và phát triển rừng bền vững ở Lâm Đồng | Lã Nguyên Khang, Bùi Thị Minh Nguyệt | Kỷ yếu Hội thảo Phát triển nông nghiệp bền vững gắn với bảo vệ và phát triển rừng ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị chính sách | 161-172 | 2019 | ||
36 | Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính tại Việt Nam theo định hướng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) | Hoàng Vuũ Hải, Nguyễn Tiến Thao | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế kế toán Việt Nam tương lai và phát triển | 164-168 | 2019 | ||
37 | Hoàn thiện quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Huyền, Trần Việt Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 25-31 | 2019 | Link liên kết |
38 | Hoạt động sinh kế từ rừng của cộng đồng địa phương tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Trịnh Hải Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 141-150 | 2019 | Link liên kết |
39 | Hỗ trợ phát triển sản xuất trong chương trình 135 giai đoạn 2016 – 2020 | Đoàn Thị Hân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 144-153 | 2019 | Link liên kết |
40 | Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực Tây Nguyên | Đinh Văn Tuyến, Bùi Thị Minh Nguyệt, Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 151-158 | 2019 | |
41 | Hướng tới đổi mới của kế toán doanh nghiệp Việt Nam trong tương lai | Đoàn Thị Hân | Hội thảo khoa học quốc tê kế toán Việt Nam tương lai và triển vọng | 185-190 | 2019 | ||
42 | Hydropower dam and hydrological alteration on the Da river in Son La, Vietnam | Chao Thi Yen, Lorenzo Picco, Bùi Xuân Dũng, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 124-133 | 2019 | Link liên kết |
43 | Individual species area relationship of tropical tree species after selective logging regimes in Truong Son forest enterprise, Quang Binh province | Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Quang Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 25-34 | 2019 | Link liên kết |
44 | Key factors influencing the participation of local households in REDD+ program: a case study in vietnam | Lê Đình Hải, Hoàng Thị Lan Phương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 154-163 | 2019 | Link liên kết |
45 | Kết quả bước đầu chọn giống và nhân giống dẻ yên thế (Castanopsis boisii) bằng phương pháp ghép | Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Mai Dương, Kiều Đăng Anh, Lê Sỹ Hòa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 107-113 | 2019 | |
46 | Kết quả đánh giá chất lượng dược liệu Ba kích ở một số địa bàn phía Bắc Việt Nam | Ngô Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Hà Ly, Hoàng Thị Tuyết, Nguyễn Thị Phương, Trần Thị Bích Hường, Trần Ngọc Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 104-112 | 2019 | Link liên kết |
47 | Chính sách tài chính trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, Khu Bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam: Những vấn đề đặt ra | Trần Quang Bảo, Đào Lan Phương, Bùi Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Minh Đạo, Nguyễn Thị Hồng Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 127-134 | 2019 | |
48 | Micropropagation Jilin small granule soy transferred GmMYB12A | Nguyễn Văn Phòng, Bui Thi Thu Huong, QingYu Wang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 3-11 | 2019 | Link liên kết |
49 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Ba Bể | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Đăng Cường, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 35-45 | 2019 | Link liên kết |
50 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng tự nhiên trạng thái IIIA1 ở sườn Đông và sườn Tây tại phân khu phục hồi sinh thái của Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Cao Thị Thu Hiền, Đỗ Hữu Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 45-51 | 2019 | Link liên kết |
51 | Một số đặc điểm sinh học, sinh thái loài Serrognathue platymelus sika Krieshe, 1920 (Coleoptera: Lucanidae) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Hữu Hùng, Nguyễn Thế Nhã, Lê Văn Ninh, Hoàng Thị Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 84-95 | 2019 | Link liên kết |
52 | Một số giải phá phát huy vai trò chủ thể nhận thức trong học tập của sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | nguyễn Thị Thu Hiền | Tạp chí Dạy và học hiện nay | 2 | 167-169 | 2019 | |
53 | Một số giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại trong công tác quản lý chi phí giai đoạn thực hiện dự án đầu tư tại Ban Quản lý dự án Nhà máy Thủy điện Sơn La | Trần Văn Tưởng, Phạm Văn Tỉnh, Đặng Văn Thanh, Phạm Văn Thuyết, Hà Thị Khanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 142-148 | 2019 | Link liên kết |
54 | Một số phong trào phản chiến của người dân Mỹ sau sự kiễn Mậu Thân năm 1968 ở Việt Nam | Bùi Thị Kim Thu | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | Tháng 1 | 192-195 | 2019 | |
55 | Một số vấn đề pháp luật trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn Hội đồng Quản trị rừng (FSC) tại Tổng công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm, Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 55-64 | 2019 | Link liên kết |
56 | Một số vấn đề về áp dụng IFRS tại Việt Nam hiện nay | Trần Thị Mơ, Đàm Thị Lệ Dung | Hội thảo khoa học quốc tê kế toán Việt Nam tương lai và triển vọng | 191-194 | 2019 | ||
57 | Một số vấn đề về hóa đơn điện tử áp dụng cho doanh nghiệp hiện nay | Nguyễn Thị Thùy, Trần Thị Mơ | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán | 1+2 | 37-39 | 2019 | |
58 | Nâng cao hiệu quả cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở miền Bắc Việt Nam | Bùi Thị Minh Nguyệt, Đoàn Thị Hân, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 183-190 | 2019 | Link liên kết |
59 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng của trà túi lọc ba kích (Morinda officianalis How) | Vũ Kim Dung, Hoàng Thị Huyền, Phạm Thành Trung, Nguyễn Việt Phương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 3-10 | 2019 | Link liên kết |
60 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tuổi cây, vị trí trên thân cây đến một số tính chất vật lý của luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D. Z. Li) | Nguyễn Việt Hưng, Phạm Văn Chương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 95-101 | 2019 | Link liên kết |
61 | Nghiên cứu chọn lọc cây trội Thông nhựa (Pinus merkusii Jungle & De Vriese) sinh trưởng nhanh, khả năng cho lượng nhựa cao tai Tam Đảo, Vĩnh Phúc | Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 10-19 | 2019 | Link liên kết |
62 | Nghiên cứu giải pháp hoàn thiện xe All Star 2017 – VNUF theo hướng giảm tiêu hao nhiên liệu | Đặng Thị Hà, Lê Văn Thái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 112-119 | 2019 | Link liên kết |
63 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | Phạm Văn Tỉnh, Lê Tấn Quỳnh, Đặng Văn Thanh, Lê Thị Huệ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 120-128 | 2019 | Link liên kết |
64 | Nghiên cứu hệ thực vật ở khu rừng tự nhiên Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Phùng Văn Phê | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 71-78 | 2019 | Link liên kết |
65 | Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học của loài Bướm vàng chanh di cư (Catopsilia pomona Fabricius) (Lepidoptera: Pieridae) | Hoàng Thị Hằng, Lê Bảo Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 76-82 | 2019 | Link liên kết |
66 | Nghiên cứu mức độ tuân thủ các quy định về kiểm soát nguồn gốc gỗ hợp pháp đến sự phát triển của các làng nghề gỗ ở tỉnh Bắc Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 12 | 145-148 | 2019 | |
67 | Nghiên cứu nhân giống cây Tục đoạn (Dipsacus japonicus) bằng phương pháp nuôi cấy mô | Khuất Thị Hải Ninh, Phan Thị Trang, Nguyễn Thị Thơ, Bùi Văn Thắng, Vũ Văn Hiếu. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 11-17 | 2019 | Link liên kết |
68 | Nghiên cứu nhân giống Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib) từ hạt | Trần Việt Hà, Lê Hồng Liên, Nguyễn Văn Việt, Sounthone Douangmala | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 12-18 | 2019 | Link liên kết |
69 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume) | Trần Thị Thời, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Lê Thị Mận | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 19-24 | 2019 | Link liên kết |
70 | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Trầm tím (Dendrobium nestor) | Vũ Thị Phan, Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Thị Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 38-44 | 2019 | Link liên kết |
71 | Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ CO2 của rừng trồng Keo lai tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Trần Quang Bảo, Võ Thành Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 69-75 | 2019 | Link liên kết |
72 | Nghiên cứu sinh trưởng rừng trồng keo lai (Acacia mangium và Acacia auriculiformis) 5 tuổi tại Công ty MDF tỉnh Gia Lai | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến, Lê Xuân Trường, Trần Trung Quốc, Phạm Đăng Bách | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 135-143 | 2019 | |
73 | Nghiên cứu sinh trưởng rừng trồng thông caribe(pinus caribe morelet) tại tỉnh Lâm Đồng | Phạm Minh Thanh, Lê Viết Dũng, Phạm Quang Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 113-121 | 2019 | |
74 | Nghiên cứu thiết lập bản đồ phân bố rừng ngập mặn tại Việt Nam sử dụng ảnh Landsat 8 oli và Sentinel 1 đa thời gian trên nền tảng điện toán đám mây của google earth engine | Phạm Văn Duẩn, Lê Sỹ Doanh, Vũ Thị Thìn, Hoàng Văn Khiên, Phạm Thị Quỳnh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 100-110 | 2019 | |
75 | Population status and distribution of Rhesus macaque Macaca mulatta (Zimmermann, 1780) at Cat Ba National park, Vietnam | Trần Văn Dung, Nguyen Ngoc Khoi, Nguyen Huy Cam, Nguyen Thi Ha, Phan Viết Đại, Nong Van Luong, Nguyen Van Tay, Phạm Văn Thông, Vũ Tiến Thịnh. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 63-71 | 2019 | Link liên kết |
76 | Phát triển bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Phạm Văn Tiến, Nguyễn Thị Thùy Dung, Phạm Công Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên | 196 | 109-114 | 2019 | |
77 | Phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Văn Hợp, Lê Thị Hương, Chu Thị Hồng Phượng | Tạp chí Kinh tế và Quản lý | 29 | 49-52 | 2019 | |
78 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình – thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thị Bích Diệp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 149-157 | 2019 | Link liên kết |
79 | Phát triển hoạt động trên thị trường chứng khoán phát sinh tại Việt Nam | Đào Thị Hồng, Nguyễn Thị Thùy Dung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên | 201 | 191-197 | 2019 | |
80 | Phát triển nghề nuôi cá lồng tại vùng hồ Thủy điện Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình | Lưu Thị Thảo, Lê Đình Hải. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 191-200 | 2019 | Link liên kết |
81 | Phân lập một số chủng nấm hại gỗ và xác định khả năng kháng nấm của gỗ Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) biến tính | Vũ Kim Dung, Chu Thị Thùy Dung, Trần Đức Hạnh, Vũ Mạnh Tường, Phạm Văn Chương, Lê Ngọc Phước, Nguyễn Trọng Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 3-11 | 2019 | Link liên kết |
82 | Phân loại cá Lăng chấm ở lưu vực sông tại Thái Nguyên bằng chỉ thị phân tử | Nguyễn Thị Hải Hà, Bùi Văn Thắng, Trần Viết Vinh, Trần Thảo Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 12-18 | 2019 | Link liên kết |
83 | Quan hệ không gian của cây rừng sau khai thác chọn theo khoảng cách và đường kính cây | Nguyễn Hồng Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 27-34 | 2019 | Link liên kết |
84 | Quản lý các quá trình phát triển kinh tế – xã hội trong xây dựng nông thôn mới hiện nay | Nguyễn Văn Khương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 173-177 | 2019 | Link liên kết |
85 | Quản lý chất lượng, bảo trì và phục hồi mặt đường mềm dựa trên tương quan độ võng | Dương Văn Tài, Đặng Thị Hồng, Đặng Văn Thanh, Nguyễn Thị Vân Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 129-134 | 2019 | Link liên kết |
86 | Quản lý hóa đơn giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Anh Tuấn | Tạp chí Công thương | 3 | 212-215 | 2019 | |
87 | Quản lý hoạt động dạy học ở Trường Đại học Tân Trào theo hướng đổi mới phương pháp dạy học | Trần Thị Bính, Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 6 | 232-234 | 2019 | |
88 | Quy trình chuẩn hó, tính toán trong đánh giá mức độ phát triển bền vững tổng hợp cấp địa phương dựa trên bộ chỉ thị – Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh | Võ Phương Nhưng | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ | 55 | 127-133 | 2019 | |
89 | Remote sensing and gis application on forest cover change detection in Kim Tien commune, Kim Boi district, Hoa Binh province from 1995 to 2018 | Trần Quang Bảo, Nguyen Thi Hue, Le Sy Hoa. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 56-62 | 2019 | Link liên kết |
90 | Research on physiological and anatomical characteristics of Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib at the nursery | Sounthone Douangmala, Nguyễn Văn Việt, Đỗ Quang Trung, Trần Viêt Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 12-17 | 2019 | Link liên kết |
91 | Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ở Ấn độ và bài học cho Việt Nam | Vũ Thị Thúy Hằng | Tạp chí con số và sự kiện | 5 | 23-25 | 2019 | |
92 | Small-sized timber or large-sized timber plantation: a case study in Vinh Linh district, Quang Tri province | Võ Thị Hải Hiền, Lê Đình Hải, Lưu Thị Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 164-172 | 2019 | Link liên kết |
93 | Stiffness variation of peeled veneer from Acacia mangium, Acacia hybrid (A. mangium x A. auriculiformis) and Eucalyptus urophylla | Trịnh Hiền Mai, Adam Redman, Nguyễn Tất Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 134-141 | 2019 | Link liên kết |
94 | Structural characteristics of forest state IIIA3 between two altitude levels in core zone in Xuan Nha Nature reserve, Van Ho district, Son La province | Cao Danh Toàn, Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 46-55 | 2019 | Link liên kết |
95 | Sử dụng ảnh landsat để xác định ngưỡng chỉ số phát hiện sớm khai thác khoáng sản tại Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang, tỉnh Lâm Đồng | Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Lê Văn Hương, Lê Văn Sơn, Dương Trung Hiếu, Lê Quang Minh, Nguyễn Quang Giảng, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thanh Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 83-94 | 2019 | Link liên kết |
96 | Sử dụng cây hoa thời vụ trong trang trí cảnh quan tại thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp phát triển | Đặng Văn Hà, Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 40-47 | 2019 | Link liên kết |
97 | Sử dụng đất phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững: nghiên cứu trường hợp tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Đỗ Thị Tám, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Bá Long, Bùi Thị Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 178-186 | 2019 | Link liên kết |
98 | Sử dụng Qgis và phân tích thứ bậc (AHP) để phân cấp nguy cơ cháy rừng tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên | Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Thủy Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 38-47 | 2019 | Link liên kết |
99 | Tác động của hoạt động khai thác đá vôi tại mỏ đá Tà Lài, tỉnh Lạng Sơn đến môi trường khu vực | Ngô Duy Bách, Đinh Hoàng Nguyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 82-89 | 2019 | Link liên kết |
100 | Tác động của hoạt động khuyến nông đến phát triển kinh tế hộ gia đình tại xã Quang Huy, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Trịnh Hải Vân, Vi Thị Hồng Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 168-176 | 2019 | Link liên kết |
101 | Testing three proposed dna regions (matk, rbcl and its2) for identification of Camellia euphlebia and Camellia chrysantha | Nguyễn Văn Việt, Phạm Quang Chung, Đỗ Quang Trung, Trần Việt Hà, Sounthone Douangmala | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 18-24 | 2019 | Link liên kết |
102 | Tiềm năng du lịch sinh thái tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Bích Hảo, Đinh Thị Hương Thảo, Thái Thị Thúy An, Trần Thị Hương, Đặng Hoàng Vương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 61-70 | 2019 | Link liên kết |
103 | Tính đa dạng và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển cây cảnh quan Khu Di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám | Nguyễn Thị Yến, Đặng Văn Hà, Nguyễn Thị Hồng Ngân, Nguyễn Văn Minh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 59-68 | 2019 | Link liên kết |
104 | Tình trạng và bảo tồn đa dạng khu hệ thú linh trưởng Vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Danh Kỳ, Nguyễn Việt Hùng, Thái Cảnh Toàn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 99-107 | 2019 | Link liên kết |
105 | Tuyển chọn chủng vi khuẩn lactic có tiềm năng ứng dụng tạo chế phẩm sinh học (probiotic) bổ sung vào thức ăn chăn nuôi | Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Thị Thương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 18-27 | 2019 | Link liên kết |
106 | Thành phần loài và giá trị bảo tồn thực vật họ dẻ tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Trần Việt Hà, Nguyễn Việt Hùng, Phạm Thị Quỳnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 28-37 | 2019 | Link liên kết |
107 | Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn thực vật ngành hạt trần (Gymnospermae) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng. tỉnh Quảng Ninh | Dương Trung Hiếu, Hoàng Văn Sâm, Trần Trịnh Phi Hùng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 107-113 | 2019 | |
108 | The contents of 20-hydroxyecdysone (20E), quercetin and essential oils in asteraceae species growing in Tam Dao district, Vinh Phuc province, Vietnam | Dang Ngoc Huyen, Phung Thi Tuyen, Vu Thi Loan, Le Xuan Dac | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 72-81 | 2019 | Link liên kết |
109 | Thống kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Như Quỳnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 154-163 | 2019 | Link liên kết |
110 | Thông tư 132/2018/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán cho doanh nghiệp siêu nhỏ Những điểm nổi bật và vướng mắc | Trần Thị Mơ | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán | 29 | 29-32 | 2019 | |
111 | Thu hút vốn đầu tư vào phát triển nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam hiện nay | Đoàn Thị Hân, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 113-121 | 2019 | Link liên kết |
112 | Thực trạng du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình | Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 79-87 | 2019 | Link liên kết |
113 | Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực tây nguyên | Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang | Kỷ yếu Hội thảo Phát triển nông nghiệp bền vững gắn với bảo vệ và phát triển rừng ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị chính sách | 173-181 | 2019 | ||
114 | Thực trạng và giải pháp phát triển các mô hình sinh kế bền vững tại lưu vực Sông Đà | Trịnh Hải Vân, Trần Văn Chứ, Phạm Minh Toại, Cao Quốc An | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 139-148 | 2019 | |
115 | Thực vật quý, hiếm tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh | Dương Trung Hiếu, Hoàng Văn Sâm, Trần Duy Năng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 88-97 | 2019 | |
116 | Thực vật quý, hiếm tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh | Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Trọng Đại | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 121-128 | 2019 | Link liên kết |
117 | Trần Việt Anh. Thiết kế bộ sản phẩm bàn ghế tủ phòng khách từ module thành phần | Nguyễn Trọng Kiên, Nguyễn Thị Vĩnh Khánh, Nguyễn Thị Hương Giang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 119-127 | 2019 | Link liên kết |
118 | Ứng dụng công nghệ GIS và mô hình chuỗi Markov trong đánh giá, dự báo biến động sử dụng đất huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Lê Hùng Chiến, Trần Thị Thơm, Nguyễn Thị Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 136-144 | 2019 | |
119 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống một số dòng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà, Kiều Thị Hà, Nguyễn Đức Kiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 25-32 | 2019 | Link liên kết |
120 | Vegetation types in Thac Tien – Deo Gio natural forest of Xin Man district, Ha Giang province | Phùng Văn Phê, Vương Duy Hưng, Nguyen Duc To Luu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 7 | 105-115 | 2019 | Link liên kết |
121 | Xác định chiều dài băng ván mỏng trong quá trình bóc gỗ | Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 129-135 | 2019 | Link liên kết |
122 | Xác định độ cứng lò xo cọc khi thiết kế hệ móng cọc đài thấp theo mô hình nền winkler | Vũ Minh Ngọc, Phạm Văn Thuyết | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 134-143 | 2019 | Link liên kết |
123 | Xác định thông số công nghệ tạo ván ép khối từ cây Lồ ô và cây Tầm vông làm nguyên liệu cho sản xuất đồ mộc nội thất | Hoàng Xuân Niên, Trịnh Hiền Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 102-111 | 2019 | Link liên kết |
124 | Xây dựng bộ tiêu chí và chỉ số giám sát du lịch sinh thái bền vững: trường hợp nghiên cứu ứng dụng phương pháp Delphi cho vùng Đắk Nông | Nguyễn Thị Thanh An, Phí Đăng Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 74-81 | 2019 | Link liên kết |
125 | Nhân giống cây Râu mèo (Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Trần Việt Hà, Chu Sĩ Cường, Ngô Thị Phấn, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 3-9 | 2019 | Link liên kết |
126 | Nghiên cứu nhân giống cây Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Huệ, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hiên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 10-16 | 2019 | Link liên kết |
127 | Một số đặc điểm cấu trúc của rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới núi đất tại Vườn quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Thúy Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 17-26 | 2019 | Link liên kết |
128 | Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn | Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 27-37 | 2019 | Link liên kết |
129 | Nghiên cứu đặc điểm vật liệu cháy và phân vùng nguy cơ cháy rừng tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai | Trần Quang Bảo, Võ Minh Hoàn, Nguyễn Thị Hoa, Dương Huy Khôi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 38-48 | 2019 | Link liên kết |
130 | Dòng chảy mặt, xói mòn và lượng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình | Bùi Xuân Dũng, Đặng Thị Thanh Hoa, Đỗ Thị Kim Thanh, Nguyễn Thị Mỹ Linh, Đào Xuân Dương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 49-58 | 2019 | Link liên kết |
131 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và biện pháp phòng chống ong ăn lá mỡ (Shizocera sp.) tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Bùi Thế Đồi, Lê Bảo Thanh, Hoàng Thị Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 59-68 | 2019 | Link liên kết |
132 | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ chất lượng không khí tại thành phố Sơn La giai đoạn 2017 – 2019 | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hữu Nghĩa, Chu Thi Kỳ Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 69-80 | 2019 | Link liên kết |
133 | Sử dụng chỉ số thực vật khác biệt chuẩn hóa (NDVI) để xác định nhanh một số trạng thái rừng ở khu vực Tây Nguyên, Việt Nam | Phùng Văn Khoa, Nguyễn Quốc Hiệu, Nguyễn Thị Thanh An, Phí Đăng Sơn, Phạm Văn Duẩn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 81-89 | 2019 | Link liên kết |
134 | Vai trò sinh thái của quần thể Sến mủ (Shorea roxburghii G. Don) trong kết cấu loài cây gỗ của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở khu vực Tân Phú thuộc tỉnh Đồng Nai | Trần Quang Bảo, Lê Hồng Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 90-98 | 2019 | Link liên kết |
135 | Nghiên cứu phát triển loài Sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hasst) | Trần Ngọc Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 99-105 | 2019 | Link liên kết |
136 | Sử dụng ảnh Landsat 8 và Google Earth Engine để phát hiện sớm mất rừng, suy thoái rừng khu vực Tây Nguyên: trường hợp ở tỉnh Đắk Nông | Phùng Văn Khoa, Nguyễn Quốc Hiệu, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 106-116 | 2019 | Link liên kết |
137 | Thành phần loài, đặc điểm phân bố và tình trạng bảo tồn các loài bò sát (reptilia) tại Khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng – Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lưu Quang Vinh, Lò Văn Oanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 117-124 | 2019 | Link liên kết |
138 | Đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng đất tại các trang trại, gia trại sau dồn điền đổi thửa ở huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Bá Long, Trần Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 125-134 | 2019 | Link liên kết |
139 | Đánh giá kết quả công tác dồn điền đổi thửa đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên, Tp. Hà Nội | Phạm Thanh Quế, Nguyễn Thị Hải, Trần Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 143-150 | 2019 | Link liên kết |
140 | Thuê môi trường rừng ở Việt Nam: thực trạng và khuyến nghị chính sách | Bùi Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 151-157 | 2019 | Link liên kết |
141 | Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và chất lượng rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) tại vùng đệm Vườn quốc gia Xuân Sơn | Bùi Thế Đồi, Trần Thị Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 17-24 | 2019 | Link liên kết |
142 | Ảnh hưởng của xử lý keo nhựa thông đến chất lượng trang sức trên bề mặt gỗ Bồ đề | Nguyễn Thị Thanh Hiền, Đỗ Hữu Tài | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 98-104 | 2019 | Link liên kết |
143 | Ảnh hưởng của xử lý nhiệt tre Măng ngọt (Dendrocalamus latiflorus) đến tính chất cơ học ván tre ép khối | Phạm Lê Hoa, Cao Quốc An , Trần Văn Chứ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 105-113 | 2019 | Link liên kết |
144 | Application of geoinformatics technology for detecting active forest fires in Vietnam | Trần Quang Bảo, Lê Ngọc Hoàn | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 75-84 | 2019 | Link liên kết |
145 | Assessment of land cover changes and the causes of mangrove degradation in Pyindaye reserved forest, Ayeyarwady delta, Myanmar toward sustainable mangrove management to mitigate the consequences of climate change | Lê Xuân Trường, Yan Naing Phyo, Trần Việt Hà, Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Mai Sen | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 60-68 | 2019 | Link liên kết |
146 | Assessment of sustainable forestry development case Ha Tinh province | Võ Thị Phương Nhung, Nguyễn Văn Tuấn | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 165-174 | 2019 | Link liên kết |
147 | Các biện pháp giảm thiểu tác động và rủi ro về môi trường và xã hội trong quá trình thực hiện dự án: “Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị” | Phạm Văn Tỉnh, Đặng Văn Thanh, Phạm Minh Việt | Tạp chí Kinh tế xây dựng | 2 | 2019 | ||
148 | Các vấn đề tồn tại và biện pháp khắc phục trong quản lý chi phí công trình đường ô tô | Trần Thị Thu Hà, Đặng Văn Thanh, Phạm Văn Tỉnh, Nguyễn Thị Tình, Hà Thị Khanh | Tạp chí kinh tế xây dựng | 3 | 51-53 | 2019 | |
149 | Cấu trúc, chất lượng và đa dạng sinh học các thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Trần Minh Phong, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 3-12 | 2019 | |
150 | Cơ hội và thách thức đối với các đối với các doanh nghiệp trong nước tham gia lĩnh vực bất động sản Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | Trần Thị Thu Hà, Đặng Văn Thanh, Phạm Văn Tỉnh, Cao Danh Thinh | Tạp chí kinh tế xây dựng | 3 | 39-42 | 2019 | |
151 | Chất lượng tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế-Nghiên cứu tại chi cục thuế Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Xuân Hương | Tạp chí Kinh tế và quản lý | 30 | 65-68 | 2019 | |
152 | Chi trả dịch vụ hệ sinh thái: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Mai Quyên | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 22 | 38-40 | 2019 | |
153 | Chủ trương, chính sách phát triển kinh tế lâm nghiệp của Đảng và Nhà nước (2001 – 2018) | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Lịch sử Đảng | 342 | 61 | 2019 | |
154 | Diversity, distribution and conservation of rare, endemic orchid species in Nam Ngum upstream protection forest area of Xieng Khouang province, Lao PDR | Nguyễn Văn Tứ, Latdavan Bounyavet | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 69-74 | 2019 | Link liên kết |
155 | Đa dạng di truyền loài giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis) tại Khu rừng thực nghiệm, 365 betting dựa trên chỉ thị phân tử RAPD | Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà, Trần Văn Đáng | Tạp chí Sinh học | 419-426 | 2019 | ||
156 | Đa dạng thành phần nấm cộng sinh với rễ cây Lim xanh (Erythrophleum fordii) tại khu di tích lịch sử cấp quốc gia Đền Và, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Lã Nguyên Khang, Thân Thị Huyền, Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Mai Dương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Đồng Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 371 | 74-80 | 2019 | |
157 | Đánh giá ảnh hưởng của pH và nồng độ phốt pho đến sự cố định phốt pho trong đất phù sa trồng lúa nước | Lưu Thế Anh, Nguyễn Hoài Thư Hương, Dương Thị Lịm, Hoàng Thị Thu Duyến, Đinh Mai Vân, Nguyễn Đức thành, Hoàng Quốc Nam | Các Khoa học Tái đất & Môi trường, ĐHQGHN | 35 | 2019 | ||
158 | Đánh giá mức độ hài lòng của người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất tại 3 dự án tại thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Khoa học đại học Tân Trào | tháng 6 | 81-84 | 2019 | |
159 | Đánh giá rủi ro thuốc bảo vệ thực vật thông qua chỉ số tác động môi trường trong sản xuất cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Ngọc Bình, Phí Đăng Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 47-56 | 2019 | Link liên kết |
160 | Đánh giá tác động kinh tế – xã hội Vườn thực vật Quốc gia Núi Luốt, trường Đại học Lâm Nghiệp | Chu Thị Thu | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 18 | 31-35 | 2019 | |
161 | Đánh giá tiềm năng đất nông nghiệp trong xu hướng công nghiệp hóa và đô thị hóa tại tỉnh Bắc Ninh | Nguyễn Xuân Thanh, Đỗ Nguyên Hải, Hoàng xuân Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 145-150 | 2019 | |
162 | Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các Ban Quản lý rừng phòng hộ | Trần Thị Thu Hà, Đào Lan Phương, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 102-110 | 2019 | |
163 | Đề xuất bộ chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam | Nguyễn Khắc Lâm, Vương Văn Quỳnh, Lã Nguyên Khang, Lê Sỹ Doanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 63-74 | 2019 | |
164 | Đề xuất điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp tại xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội đến năm 2030 | Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo, Phùng Minh Tám, Phạm Thanh Quế, Nguyễn Thị Hải, Trần Thị Bình | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 159-169 | 2019 | Link liên kết |
165 | Đo vẽ, thành lập bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 phục vụ lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn, khu trung tâm xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Lê Hùng Chiến, Phùng Minh Tám, Nguyễn Thị Duyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 129-136 | 2019 | Link liên kết |
166 | Effects of plant hormones and external factors in propagation of Yellow flower tea by cuttings | Nguyễn Văn Việt, Đỗ Quang Trung, Trần Việt Hà | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 31-40 | 2019 | Link liên kết |
167 | Estimation of changes in mangrove carbon stocks from remotely sensed data-based models: case study in Quang Yen town, Quang Ninh province during 2017 – 2019 | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Trọng Cương, Trần Thị Ngọc Lan, Phạm Như Quỳnh | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 98-108 | 2019 | Link liên kết |
168 | Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ đăng ký đất đai tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Đặng Thị Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 146-158 | 2019 | Link liên kết |
169 | Giải pháp phát triển lâm sản ngoài gỗ tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Hải Ninh, Chu Thị Hồng Phượng | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 18 | 39-39 | 2019 | |
170 | Integrated aquaculture adaptation to climate change: case of shrimp – rice rotation farming system in Kien Giang province | Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Thu Hà, Ngô Tiến Chương | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 186-194 | 2019 | Link liên kết |
171 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây Sơn tra giống gốc ghép theo hướng thâm canh cây ăn quả trên đất dốc | Phạm Thanh Hà, Chu Văn Tiệp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 34 | 2019 | |
172 | Lượng carbon hữu cơ tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên phục hồi tại vùng lòng hồ thủy điện Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến | Tạp chí Khoa học đất | 55 | 21-25 | 2019 | |
173 | Một số đặc điểm hình thái, sinh học và sinh thái học loài Aceraius grandis Burmeister, 1847 (Coleoptera: Passalidae) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Hữu Hùng, Nguyễn Thế Nhã, Lê Văn Ninh | Tạp chí Bảo vệ thực vật | 2 | 34-45 | 2019 | |
174 | Một số đặc điểm về sinh vật học loài Lan hài vân bắc (Phaphiopedilum callosum (Rchb.f.) Pfitzẻ), Lan thủy tiên hường (Dendrobium amabile O’Brien) tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa | Trần Ngọc Hải, Phạm Thanh Hà, Phạm Anh Tám, Nguyễn Đức Thắng, Ngô Xuân Thắng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 22-28 | 2019 | |
175 | Một số kinh nghiệm của Đảng bộ tỉnh Lai Châu lãnh đạo phát triển kinh tế lâm nghiệp (2004 – 2018) | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Lịch sử Đảng | 348 | 109 | 2019 | |
176 | Một số lưu ý trong việc tự quản lý xây dựng nhà ở gia đình | Vũ Minh Ngọc | Tạp chí kinh tế xây dựng | 2 | 49-52 | 2019 | |
177 | New record of the green rat snake Ptyas nigromarginata (Blyth, 1854) (squamata: colubridae) from Son La province, Vietnam | Lưu Quang Vinh, Tráng A Phành, Lò Văn Oanh | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 134-137 | 2019 | Link liên kết |
178 | New records of skinks (squamata: scincidae) from Nam Dong valuable gymnosperm conservation area, Thanh Hoa province | Lương Khánh Linh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Quảng Trường | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 109-116 | 2019 | Link liên kết |
179 | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến dạng trước và phương kéo tới đường cong biến dạng và đường cong ứng suất giới hạn của vật liệu trực hướng theo lý thuyết dẻo 3G + Hill | Nguyễn Thị Lục, Thân Văn Ngọc, Nguyễn Đăng Ninh, Nguyễn Thị Vân Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 114-122 | 2019 | Link liên kết |
180 | Nghiên cứu sử dụng đá ong biến tính trong quá trình Fenton dị thể để xử lý chất nhuộm màu | Vũ Huy Định, Đặng Thị Thơm, Đặng Thế Anh | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Trái đất và Môi trường | 3(2) | 56-65 | 2019 | |
181 | Preparation and visible-light photocatalytic properties of BiFeO3 by co-precipitation method | Trần Thị Phương, Nguyễn Vân Hương, Đặng Thị Thúy Hạt, Trần Thị Thanh Thủy, Vũ Huy Định | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 127-133 | 2019 | Link liên kết |
182 | Quy trình chuẩn hóa, tính toán trong đánh giá mức độ phát triển bền vững tổng hợp cấp địa phương dựa trên bộ chỉ thị – Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh | Võ Thị Phương Nhung | Tạp khí khoa học trường Đại học Cần Thơ | 1 | 127-133 | 2019 | |
183 | Research on cutting propagation of Gardenia jasminoides | Hoàng Vũ Thơ, Hoàng Bích Ngọc | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 21-30 | 2019 | Link liên kết |
184 | Shoot multiplication and plant regeneration from in vitro cultures of drumstick tree (Moringa oleifera Lam.) | Mai Hải Châu, Nguyễn Minh Quang | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 3-12 | 2019 | Link liên kết |
185 | Sinh trưởng của rừng trồng Keo lai (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) trên những cấp đất khác nhau tại tỉnh Đồng Nai | Trần Thị Ngoan, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 25-35 | 2019 | Link liên kết |
186 | Solutions for agricultural development with high – tech applications in Quang Tri province to 2030 | Hoàng Xuân Phương, Nguyễn Bá Long, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Văn Thưng | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 175-185 | 2019 | Link liên kết |
187 | Spatial associations and species diversity of tropical broadleaved forest, Gialai province | Nguyễn Hồng Hải, Cao Thị Thu Hiền | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 41-49 | 2019 | Link liên kết |
188 | Structure, biomass and carbon stocks characteristics of Acacia hybrid forests in Ham Yen, Tuyen Quang | Nguyễn Thị Bích Phượng | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 50-59 | 2019 | Link liên kết |
189 | Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ nhiệt độ bề mặt đất khu vực thành phố Sơn La giai đoạn 2015 – 2019 | Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Hữu Nghĩa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 77-87 | 2019 | Link liên kết |
190 | Tiềm năng phát triển trái phiếu xanh ở Việt Nam | Dương Thi Thanh Tân | Tạp chí công thương | 19 | 48 | 2019 | |
191 | Tình hình nghiên cứu xác định giá trị doanh nghiệp lâm nghiệp trên thế giới và Việt Nam | Lê Thị Công Ngân | Tạp chí Công Thương | 11 | 178-181 | 2019 | |
192 | Tuyển chọn Aspergillus niger sinh tổng hợp pectinase cao để tách chiết axit chlorogenic từ hạt cà phê xanh | Nguyễn Việt Phương, Trịnh Thị Thùy Linh, Hoàng Mạnh Đạt, Vũ Kim Dung | Tạp chí Công Thương | 37 | 46-49 | 2019 | |
193 | Thành lập bản đồ rừng ngập mặn năm 2018 của tỉnh Thái Bình từ tư liệu ảnh Sentinel 2 | Nguyễn Trọng Cương, Nguyễn Hải Hòa, Trần Quang Bảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 57-66 | 2019 | Link liên kết |
194 | The economic and environmental performances of agroforestry land-use models in Dak Nong province | Bùi Thị Minh Nguyệt, Khúc Văn Quý, Lã Nguyên Khang, Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Quang Huy | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 157-164 | 2019 | Link liên kết |
195 | The status of the family magnoliaceae in the Bavi National park | Vũ Quang Nam, Nguyễn Hà Chi, Đặng Văn Hà | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 117-126 | 2019 | Link liên kết |
196 | Thực trạng thực hiện cơ chế tự chủ tài chính tại các vườn quốc gia, khu Bảo tồn thiên nhiên | Trần Quang Bảo, Đào Lan Phương, Bùi Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Minh Đạo, Bùi Trọng Cương | Tạp chí Tài chính | tháng 8 | 57-59 | 2019 | |
197 | Thực trạng và giải pháp phục hồi rừng ngập mặn huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | Cao Bá Kết, Trần Việt Hà, Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Hoàng Hanh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 96 | 41-46 | 2019 | |
198 | Trồng cây Đậu núi xen Nghệ đỏ theo chuỗi giá trị liên tiêu thụ sản phẩm tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Thị Minh Huệ, Phạm Huyền Liễu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 30-31 | 2019 | |
199 | Using Latin Hypercube Sampling technique for multiobjective optimization of water supply system design under uncertainty | Phạm Văn Tỉnh | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 138-145 | 2019 | Link liên kết |
200 | Ứng dụng mô hình BIM trong xây dựng đường tại thành phố cần thơ | Phạm Văn Tỉnh, Đặng Văn Thanh, Phạm Minh Việt | Tạp chí Công nghiệp nông thôn | 2019 | |||
201 | Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá biến động sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình trong giai đoạn 2008 – 2018 | Nguyễn Thị Bích, Nguyễn Thị Huyền, Lê Hùng Chiến, Trần Thị Thơm, Nguyễn Thị Oanh, Bùi Thị Cúc | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 369 | 142-149 | 2019 | |
202 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống lan Phi điệp tím hoà bình (Dendrobium anosmum Lindley) | Đỗ Quỳnh Liên, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Việt, Vũ Tiến Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 9-16 | 2019 | Link liên kết |
203 | Vai trò của nhiệt độ và thời gian đối với quá trình hấp phụ lân của đất phù sa sông Hồng | Lưu Thế Anh, Hoàng Thị Thu Duyến, Đinh Mai Vân | Tạp chí KHCN Việt Nam | 12 | 2019 | ||
204 | Water quality and residuals of nitrate – nitrite in some vegetable planted in cemetery at Thanh Tri district, Hanoi, Vietnam | Bùi Xuân Dũng, Kiều Thúy Quỳnh, Nguyễn Thị Mỹ Linh, Đỗ Thị Thu Phúc | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 85-97 | 2019 | Link liên kết |
205 | Xác định tải trọng mưa tác dụng lên công trình xây dựng theo tiêu chuẩn ASCE | Phạm Văn Thuyết, Vũ Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 123-128 | 2019 | Link liên kết |
206 | Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng Keo tai tượng tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 78-88 | 2019 | |
207 | Xây dựng và lập kế hoạch quản lý rừng trồng bền vững theo tiêu chuẩn của Hội đồng Quản trị rừng FSC tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam | Bùi Thị Vân, Hoàng Thị Dung, Lê Thị Khiếu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 36-46 | 2019 | Link liên kết |
208 | Xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc: Thực trạng và giải pháp | Chu Thị Hồng Phượng | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 29 | 43-46 | 2019 | |
209 | Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn và hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trịnh Quang Thoại | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 17 | 232-242 | 2019 |
Bai bao khoa hoc, Bai bao khoa hoc trong nuoc
Danh sách bài báo đăng trên tạp chí trong nước năm 2019
STT Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học Tên tác giả/Đồng tác giả Tên tạp chí, kỷ yếu Số Trang Năm công bố Địa chỉ bài báo toàn văn 1 Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc trong nuôi cấy mô cây lan Hoàng thảo kèn (Dendrobium lituiflorum) in vitro Lê Thị Mận,…