STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố | Địa chỉ bài báo toàn văn |
1 | Analyzing of nearest neighborhood characteristics of tropical broadleaved forest stands | Nguyễn Hồng Hải | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 43-52 | 2017 | Link liên kết |
2 | Ảnh hưởng của chế độ xử lý thủy nhiệt đến thành phần và cấu trúc hóa học của gỗ Bạch đàn (Eucaluptus urophylla S.T. Blake | Lý Tuấn Trường, Nguyễn Văn Diễn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 102-107 | 2017 | |
3 | Ảnh hưởng của độ ẩm đến sự biến đổi nhiệt độ bên trong ván trong quá trình ép nhiệt cao tần ván ép khối tre | Nguyễn Thị Hương Giang, Hoàng Mạnh Thường, Lê Văn Tung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 127-133 | 2017 | Link liên kết |
4 | Ảnh hưởng của GA3 và NAA đến khả năng nảy mầm của hạt Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana) đã qua bảo quản | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Rừng và môi trường | 83 | 42-48 | 2017 | |
5 | Ảnh hưởng của hoạt động du lịch sinh thái đến động vật hoang dã trong các khu bảo tồn | Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, N.H., Lưu Quang Vinh, Phạm Thị Tuyến, Nguyễn Thị Bích Hảo, Trần Thị Hương. | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4 | 16-25 | 2017 | |
6 | Ảnh hưởng của loại dung môi phân tán hạt nano đến chất lượng màng sơn PU – Nano TiO2 | Cao Quốc An, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 114-120 | 2017 | |
7 | Ảnh hưởng của một số loại chất chống cháy đến chất lượng và hiệu quả chống cháy của ván LVL | Trần Văn Chứ, Lý Tuân Trương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 122-129 | 2017 | |
8 | Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến sự hình thành pha và nghiên cứu phân hủy xanh metylen của vật liệu nano BiNbO4. | Nguyễn Thị Hà Chi, Đào Ngọc Nhiệm, Đoàn Trung Dũng, Nguyễn Thị Phương | Tạp chí Hóa học | 3 | 312-316 | 2017 | |
9 | Ảnh hưởng của vị trí trong cây theo phương bán kính đến độ co rút của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.), Keo lá tràm (Acacia auriculifomis A. Cunn. ex Benth) | Hoàng Thị Hiền, Trần Đình Duy, Đào Khả Giang, Kiều Thị Anh, Cao Thị Hậu, Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 142-151 | 2017 | Link liên kết |
10 | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu môi trường trong điều kiện tiếp xúc đất của gỗ Gáo trắng | Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 120-126 | 2017 | |
11 | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng dán dính và chịu mài mòn của gỗ Trám trắng. | Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Bách, Vũ Huy Đại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 267-272 | 2017 | |
12 | Áp dụng IFRS 13 – Giá trị hợp lý trong các công ty lâm nghiệp để ghi nhận giá trị sản phẩm sinh học | Hoàng Vũ Hải, Nguyễn Tiến Thao | Tạp chí Kế toán kiểm toán | 12 | 45 | 2017 | |
13 | Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá trong nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vào học Phân hiệu 365 betting của học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Vũ Thị Huế, Lê Đình Hải, Nguyễn Văn Phú | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 172-180 | 2017 | Link liên kết |
14 | Application of automatic recorder and sound analysis in surveying the presence and distribution of bird species in Ngoc Linh Nature Reserve, Quang Nam province | Vũ Tiến Thịnh, Lê Thị Định, Trần Văn Dungxm Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thành, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Đắc Mạnh, Giang Trọng Toàn, Nguyễn Hữu Văn, Thào A Tung | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 101 | 2017 | Link liên kết |
15 | Applying fair value to reflect and to record biological assets in forestry companies | Hoàng Vũ Hải, Nguyễn Tiến Thao | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 149-156 | 2017 | Link liên kết |
16 | Applying universal soil loss equation (USLE) to estimating soil erosion at Lam Son headwater catchment | Bùi Xuân Dũng, Đỗ Việt Quang | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 61-73 | 2017 | Link liên kết |
17 | Approximate formula for the H/V ratio of Rayleigh waves in incompressible orthotropic half-spaces coated by a thin elastic layer | Pham Chi Vinh, Tran Thanh Tuan, Lê Thị Huệ | Vietnam Journal of Mechanics, VAST | 4 | 2017 | ||
18 | Biến động cấu trúc và chất lượng tầng cây cao rừng tự nhiên tại VQG Kon Ka Kinh, Gia Lai | Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 85-95 | 2017 | |
19 | Biểu hiện chuyển pha Kosterlitz-Thouless trong mô hình XYh3 | Lương Minh Tuấn, Dương Xuân Núi, Tạ Thành Long, Tạ Quốc Tuấn, Nguyễn Đức Trung Kiên, Đào Xuân Việt | Hội nghị về Vật liệu và Công nghệ Nano Tiến tiến | 230-235 | 2017 | ||
20 | Bổ sung 2 loài thực vật mới Ficus acamptophylla (Miq.) và Rhododendron pseudochrysanthum Hayata cho hệ thực vật Việt Nam | Hoàng Văn Sâm, Đinh Thị Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 130-133 | 2017 | |
21 | Bước đầu xác định thành phần côn trùng cánh cứng (Coleoptera) ở trung tâm thực hành và thực nghiệm Nông lâm nghiệp trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc, Quảng Ninh | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 9 | 646-649 | 2017 | ||
22 | Bước đầu xác định thành phần côn trùng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, Hoà Bình | Lê Bảo Thanh | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 268-276 | 2017 | ||
23 | Bước đầu xác định thành phần loài xén tóc (Coleoptera: Cerambycidae) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, Hòa Bình | Lê Bảo Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 130-134 | 2017 | Link liên kết |
24 | Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động – Trường hợp công ty cổ phần cọc bê tông đúc sẵn Thăng Long | Nguyễn Bá Huân | Tạp chí Khoa học Thương Mại | Tháng 10 | 2017 | ||
25 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên công ty trách nhiệm hữu hạn Terra Motors Việt Nam | Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Bá Huân, Nguyễn Thành Trung Hiếu | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | 237(II) | 102 | 2017 | |
26 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Thăng Long | Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng | 183 | 2017 | ||
27 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân với chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Đồng Nai | Lê Ngọc Diệp, Lê Đình Hải, Võ Thị Kim Hằng, Lê Huyền Trang, Lê Thị Cẩm Nhung, Hồ Thu Quyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 176-186 | 2017 | Link liên kết |
28 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tự bền vững về hoạt động của các tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam | Đào Lan Phương, Lê Thanh Tâm | Tạp chí Kinh tế và Phát triên, Đại học Kinh tế Quốc dân | 243 | 69 | 2017 | |
29 | Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của nông hộ trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 162-171 | 2017 | Link liên kết |
30 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự doanh nghiệp của sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh, trường đại học Lâm Nghiệp | Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Bá Huân, Nguyễn Thành Trung Hiếu | Tạp chí Kinh tế châu Á- Thái Bình Dương | 498 | 76 | 2017 | |
31 | Comparison of various spectral indices for estimating mangrove covers using Planetscope data: a case study in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh province | Nguyễn Hải Hòa | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 74-83 | 2017 | Link liên kết |
32 | Cổ phần hóa công ty Lâm nghiệp nhà nước tại Trung Quốc và bài học cho Việt Nam | Trần Thanh Liêm | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á | 2017 | |||
33 | Công thức H/V chính xác của sóng Rayleigh trong bán không gian đàn hồi trực hướng không nén được phủ một lớp đàn hồi | Phạm Chính Vĩnh, Nguyễn Thị Khánh Linh, Lê Thị Huệ | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ X | 1435 | 2017 | ||
34 | Chiến lược và giải pháp nâng cấp chuỗi cung ứng sầu riêng ở huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Trần Thị Thu Hà, Đỗ Tấn Sĩ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 13 | 2017 | |
35 | Chiều dài tương quan trong mô hình 2D XY cho hệ vật liệu từ | Lưu Bích Linh, Phạm Văn Tỉnh, Hoàng Hà, Bùi Thị Toàn Thư, Nguyễn Vũ Cẩm Bình, Nguyễn Thị Huyền, Dương Xuân Núi, Trần Nho Thọ, Lương Minh Tuấn, Nguyễn Đức Trung Kiên, Đào Xuân Việt | Journal of Forestry Science and Technology | 20/10 | 109 | 2017 | |
36 | Chủ tịch Hồ Chí Minh với công tác trồng cây, gây rừng | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 11 | 156 | 2017 | |
37 | Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam: Thành tựu và kiến nghị | Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Tài chính | 667 | 8 | 2017 | |
38 | Data on the composition of beetles (Coleoptera) in Xuan Nha Nature Reserve, Son La province | Lê Bảo Thanh | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 94-100 | 2017 | Link liên kết |
39 | Dẫn liệu bổ sung cho Khu hệ thực vật của Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La | Phạm Thành Trang, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thế Nhã, Lò Thế Thi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 108-114 | 2017 | |
40 | Development of forecast model for domestic water demand in Hung Nhan town, Hung Ha district, Thai Binh province | Trần Thị Thủy, Bùi Xuân Dũng | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 108-117 | 2017 | Link liên kết |
41 | Du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Đặng Thị Hoa | Tạp chí Kinh tế Sinh thái | 54 | 20-30 | 2017 | |
42 | Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh | Hoàng Văn Hải, Bùi Mạnh Hưng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 54-63 | 2017 | Link liên kết |
43 | Đa dạng di truyền loài ếch ang Tam Đảo (Quasipaa boulengeri)tại Thái Nguyên bằng chỉ thị RAPD | Nguyễn Thị Hải Hà, Bùi Văn Thắng, Trần Viết Vinh, Trần Phương Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 19-25 | 2017 | Link liên kết |
44 | Đa dạng thực vật có mạch của rừng ngập mặn tại xã Đông Long, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng, Đào Ngọc Chương, Hà Thanh Tùng, Nguyễn Thị Hiền. | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ 7. Hà Nội | 829-835 | 2017 | ||
45 | Đánh giá hiệu quả canh tác nương rẫy và phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Lê Hồng Sinh, Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học Trường ĐH Hồng Đức | 34 | 117-125 | 2017 | |
46 | Đánh giá sự phát thải khí nhà kính từ sản xuất nông nghiệp tại xã Kim Sơn, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội | Kiều Thị Dương, Bùi Xuân Dũng, Phạm Thị Quỳnh | Tạp chí Rừng và Môi trường | 86 | 25 | 2017 | |
47 | Đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa đối với sự biến động tài nguyên đất thành phố Hòa Bình bằng tư liệu địa tin học (Geomatics Data) | Lê Hùng Chiến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 50 – 60 | 2017 | |
48 | Đánh giá thực trạng công tác quản lí nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 139 -146 | 2017 | |
49 | Đánh giá thực trạng giao đất, cho thuế đất đối với hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Phan Thị Thanh Huyền, Thân Đức Hoàng, Xuân Thị Thu Thảo, Xuân Tuấn Anh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 35-42 | 2017 | |
50 | Đánh giá thực trạng tạo việc làm cho lao động nông thông trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Hải | Tạp chí Công thương | 9 | 115 | 2017 | |
51 | Đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật rừng lá rộng thường xanh núi đất tại thành phố Đà nẵng | Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Kim Thoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 158-164 | 2017 | |
52 | Đặc điểm của đất dưới tán rừng trồng Hồi (Illicium verum) tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 125 -130 | 2017 | |
53 | Đặc điểm chẩn đoán bệnh khô héo Thông do Tuyến trùng B. thailandae tại tỉnh Lâm Đồng, Thừa Thiên Huế và Quảng Ninh | Nguyễn Thành Tuấn | Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9 | 723-728 | 2017 | ||
54 | Đặc điểm dòng chảy bề mặt và lượng đất xói mòn trên ô nghiên cứu dạng bản tại núi Luốt – Xuân Mai – Hà Nội | Bùi Xuân Dũng, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 64-73 | 2017 | Link liên kết |
55 | Đặc điểm lưu lượng dòng chảy và chất lượng nước sông Bùi đoạn chảy từ Lương Sơn – Hòa Bình tới Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội | Phan Lệ Anh, Bùi Xuân Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 76 | 2017 | Link liên kết |
56 | Đặc điểm phân bố không gian của cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh, huyện A lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 132-138 | 2017 | |
57 | Đặc điểm phân bố và hình thái cây Đỗ quyên quang trụ (Rhododendron tanastylum) tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 165-172 | 2017 | |
58 | Đặc điểm sinh vật đất dưới tán rừng thực nghiệm núi Luốt, 365 betting | Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thị Bích Phượng, Lê Thị Khiếu, Nguyễn Thị Bích Hoà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 65-75 | 2017 | Link liên kết |
59 | Đặc điểm tập tính và phân bố cây ký chủ của sâu Tre (Omphisa fuscidentalis Hampson) tại khu vực Tây Bắc Việt Nam | Hoàng Thị Hồng Nghiệp, Nguyễn Thế Nhã | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 68-74 | 2017 | Link liên kết |
60 | Đặc điểm thủy văn của một số trạng thái rừng trồng tại khu vực núi Luốt – Xuân Mai – Hà Nội | Trần Thị Nhài, Bùi Xuân Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 122-129 | 2017 | Link liên kết |
61 | Đề xuất các giải pháp tháo gỡ khó khăn, tồn tại trong phát triển sản xuất rau an toàn tại địa bàn Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí Công thương | 7 | 296-301 | 2017 | |
62 | Đề xuất sửa đổi một số quy định về sở hữu rừng trong Dự thảo Luật Bảo vệ và Phát triển rừng (sửa đổi) | Nguyễn Thị Tiến, Võ Mai Anh, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Vũ Ngọc Chuẩn, Nguyễn Thu Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 181-186 | 2017 | Link liên kết |
63 | Độ bền màu của ván mỏng từ gỗ keo lá tràm xử lý nhuộm màu bằng kali dicromat (K2Cr2O7) | Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 260-266 | 2017 | |
64 | Độ bền màu của ván mỏng từ gỗ Keo lá tràm xử lý nhuộm màu bằng kali dicromat (K2Cr2O7) | Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 260-266 | 2017 | |
65 | Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục – Đào tạo, phá triển nguồn nhân lực theo tinh thần đại hội XII của Đảng | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | Tạp chí Giáo dục lý luận | 260 | 28-32 | 2017 | |
66 | Effect of canopy closure on chlorophyll content and anatomy structure of Castanopsis boisii leaves in the regeneration stage in Bac Giang and Hai Duong, Vietnam. | Kiều Thị Dương, Vương Văn Quỳnh, Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Việt Hưng | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 75-86 | 2017 | |
67 | Effect of moisture content and frequency variation on dielectric properties of Bamboo (Phyllostachys heterocycla cv. pubescens) | Nguyễn Thị Hương Giang, Trần Văn Chứ | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 126-132 | 2017 | Link liên kết |
68 | Effectiveness and efficiency of community-based forest management in Hoang Lien National Park, Lao Cai province | Nguyễn Hà Anh, Trần Thị Thu Hà | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 161-170 | 2017 | Link liên kết |
69 | Effects of mDMDHEU concentration on selected technological properties of Neolamarckia cadamba wood | Nguyễn Văn Lượng, Tạ Thị Phương Hoa | Journal of Forestry Science and Technology | 129-138 | 2017 | ||
70 | Effects of rosin sizing agent on the fixation of Boron in Styrax tonkinensis wood | Nguyễn Thị Thanh Hiền, Li Shujun | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 133-139 | 2017 | Link liên kết |
71 | Evaluating policy effectiveness on coastal mangrove management: case study in Kien Thuy and Do Son districts, Hai Phong city | Nguyễn Nguyệt Ánh, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 43-54 | 2017 | Link liên kết |
72 | Extraction of polysaccharides and tannin from some medicinal plants | Vũ Kim Dung, Đỗ Quang Trung, Nguyễn Văn Việt | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 3-10 | 2017 | Link liên kết |
73 | Factors influencing residential land prices in Tien Du district, Bac Ninh province | Lê Đình Hải, Nguyễn Thị Hương | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 178-185 | 2017 | Link liên kết |
74 | Genetic diversity of Hemibagrus guttatus in Thai Nguyen province by RAPD markers | Nguyễn Thị Hải Hà, Bùi Văn Thắng, Trần Viết Vinh, Trần Phương Thảo | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 11-17 | 2017 | Link liên kết |
75 | Ghi nhận mới của các loài bò sát tại Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình | Trần Thị Hồng Ngọc, Phạm Thị Kim Dung, Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 94 | 2017 | Link liên kết |
76 | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất chè quy mô nông hộ trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Lương | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á | 58 | 64 | 2017 | |
77 | Giải pháp nâng cao thu nhập từ rừng của một số cộng đồng đồng bào dân tộc tỉnh Hòa Bình | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 139-146 | 2017 | |
78 | Giải pháp ổn định thu nhập cho hộ nông dân sau thu hồi đất tại khu công nghiệp Lương Sơn – Hòa Bình | Bùi Thị Minh Nguyệt, Hoàng Văn Thống | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 151-159 | 2017 | Link liên kết |
79 | Giải pháp tăng cường liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau hữu cơ tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hải Ninh, Đinh Duy Hưng | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường | 22 | 31-33 | 2017 | |
80 | Giải pháp thoát nghèo cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Lê Đình Hải | Tạp chí Kinh tế và phát triển KT&PT | 236 | 2017 | ||
81 | Giám định một số loài Nưa tại Thanh Hóa bằng các dẫn liệu hình thái và phân tử | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hải Hà, Vũ Quang Nam, Nguyễn Thế Đại, Phan Văn Quynh, Nguyễn Ngọc Ánh.. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 9-17 | 2017 | Link liên kết |
82 | Giản đồ pha của mô hình XY tổng quát với tương tác Nematic bậc ba | Dương Xuân Núi, Lương Minh Tuấn, Nguyễn Thành Long, Nguyễn Vũ Cẩm Bình, Nguyễn Thị Huyền, Đoàn Quang Trị, Lê Tuấn, Nguyễn Đức Trung Kiên, Phạm Thành Huy, Đào Xuân Việt | Hội nghị vật lý chất rắn và khoc học vật liệu toàn quốc lần thứ X | tháng 10 | 2017 | ||
83 | Hà Nội chú trọng phát triển kinh tế gắn với đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn các xã vùng dân tộc thiểu số | Hoàng Trường Giang | Tạp chí Giáo dục Lý luận | 262 | 84-88 | 2017 | |
84 | Hiện trạng và đề xuất kế hoạch giám sát hai loài thực vật quý hiếm Nghiên và Trai Lí tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Hữu Cường Nguyễn Văn Chính Trương Văn Vinh Nguyễn Văn Lý | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 125-129 | 2017 | |
85 | Hiệu quả sử dụng đât tích tụ để trồng 2 vụ lúa ở tỉnh Nam Định | Hồ Thị Lam Trà, Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 12-19 | 2017 | |
86 | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ giáo dục cho người nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí giáo chức Việt Nam | 119 | 53-55 | 2017 | |
87 | Hoàn thiện quản lý Nhà nước đối với phát triển ngành Lâm nghiệp | Lương Thị Giang | Tạp chí Giáo dục lý luận | 259 | 32-37 | 2017 | |
88 | Impacts of rubber plantation on diversity of understory vegetation and soil animals in Bao Lam Rubber Enterprise, Bao Lam district, Lam Dong province | Lê Xuân Trường, Ngô Gia Bảo | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 53-60 | 2017 | Link liên kết |
89 | Improving safefruits and vegetables (SF&V) supply chain in Ha Noi | Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Xuân Hương | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 186-204 | 2017 | Link liên kết |
90 | Initial data on the composition of ants (hymenoptera: formicidae) in Thuong Tien Nature Reserve, Hoa Binh province | Lê Bảo Thanh, Bùi Xuân Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 106-109 | 2017 | Link liên kết |
91 | Kết hợp ảnh vệ tinh ALOS-2/PALSAR-2 và LANDSAT-8 trong xác định trữ lượng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại tỉnh Đắk Nông | Phạm Văn Duẩn, Nguyễn Thanh Hoàn, Nguyễn Trọng Bình, Phạm Tiến Dũng | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4 | 120-125 | 2017 | |
92 | Kết quả nghiên cứu khả năng nhân giống bằng hạt và sinh trưởng của cây Nhội (Bischofia javanica) ở giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 57 | 2017 | Link liên kết |
93 | Kết quả trồng rừng Lò bo (Brownlowia tabularis Pierre) cung cấp gỗ lớn ở Đông Nam bộ | Trần Hữu Biển, Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | Chuyên san 2017 | 116-122 | 2017 | |
94 | Knietics of the treatment of organic dye based on modified red mud | Trung Đặng Thế Anh, Vũ Huy Định, Nguyễn Thị Vân Hương, Đào Sỹ Đức, Đỗ Quang Trung | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 34-42 | 2017 | Link liên kết |
95 | Khả năng chịu mặn của cây Xoan ta chuyển gien codA mã hóa colin oxydaza sinh tổng hợp glyxin – betain | Chu Hoàng Hà, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 163-168 | 2017 | |
96 | Khảo sát hiệu quả phanh xe ô tô tải Thaco Foton – 3,5 sản xuất ở Việt Nam khi vận chuyển gỗ | Lê Văn Thái | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 80 – 87 | 2017 | Link liên kết |
97 | Lượng Carbon trong đất dưới rừng trồng Keo tai tượng tại thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 120-124 | 2017 | |
98 | Mapping the susceptibility of lodgepole pine forest to mountain pine beetle attack in Colorado, USA | Hà Quang Anh | Journal of Forestry Science and Technology | 8 | 2017 | Link liên kết | |
99 | Methods of spatial point pattern analysis applied in forest Ecology | Nguyễn Hồng Hải | The 7th national scientific conference on ecology and biological resources | 1608-1618 | 2017 | ||
100 | Mô hình xác định trữ lượng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh từ ảnh vệ tinh Lansat-8: thử nghiệm tại tỉnh Đắk Nông | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 108-115 | 2017 | ||
101 | Một số đặc điểm lâm học cây Dầu cát (Dioterocarpus chartaceus Sym) tại khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Long | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 29-34 | 2017 | |
102 | Một số đặc điểm lâm học của ưu hợp dầu song nàng (dipterocapus dyeri) thuộc rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại BQL rừng phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Lê Văn Long, Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường, Lê Bá Toàn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 42-50 | 2017 | Link liên kết |
103 | Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của loài Vàng tâm (Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy) tại địa bàn thuộc Công ty Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh quản lý. | Vũ Quang Nam, Nguyễn Hữu Phước | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 127-131 | 2017 | |
104 | Một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của các trạng thái thảm thực vật ở khu vực gò đồi huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Vũ Quang Nam, Đào Ngọc Chương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 36-45 | 2017 | Link liên kết |
105 | Một số điểm mâu thuẫn của dự thảo Luật Bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi) với các văn bản luật khác và hướng giải quyết | Võ Mai Anh, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Vũ Ngọc Chuẩn, Nguyễn Thị Tiến, Nguyễn Thu Trang | Báo cáo hội thảo: “Cơ sở khoa học và thực tiễn của dự án luật Bảo vệ và phát triển rừng (sửa đổi)” | 2017 | |||
106 | Một số kết quả nhân giống cây Kim tiền (Zamioculcas zamiifolia) bằng phương pháp giâm hom | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 165-171 | 2017 | |
107 | Một số loài giổi ăn hạt (Michelia spp.) ở Việt Nam | Vũ Quang Nam, Đào Ngọc Chương. | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ 7. Hà Nội | 283-288 | 2017 | ||
108 | Một số tính chất đất trồng cây có múi tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 74-79 | 2017 | |
109 | Một số tính chất lý hóa học của đất dưới tán rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Lê Văn Cường, Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Long, Bùi Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Hiếu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 17-24 | 2017 | Link liên kết |
110 | Một số vấn đề đầu tư của doanh nghiệp vào nông nghiệp công nghệ cao của Việt Nam hiện nay | Vũ Thị Thúy Hằng | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia – Đại học Kinh tế quốc dân – 2017 | 253 | 2017 | ||
111 | Một số vấn đề pháp lý về giao đát, giao rừng cho cộng đồng dân cư | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tạp chí Nghề luật | 5 | 2017 | ||
112 | Một số vấn đề về phát triển con người ở Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Bích Diệp | Thông tin khoa học thống kê | 1 | 28-32 | 2017 | |
113 | Nâng cao chất lượng đào tạo kế toán trong thời kỳ cách mạng 4.0 | Đoàn Thị Hân | Hội thảo Khoa học Quốc gia nâng cao năng lực quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh trong bối cảnh cách mạng công nghệ lần thứ 4 | 510 | 2017 | ||
114 | Nâng cao chất lượng học tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên cao đẳng , đại học trong giai đoạn hiện nay | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Dạy và Học ngày nay | 4 | 14-15 | 2017 | |
115 | Nợ đọng trong xây dựng nông thôn mới tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc – thực trạng và giải pháp | Đoàn Thị Hân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 142 | 2017 | |
116 | Nghiên cứu ảnh hưởng các hàm sợi đến cường độ chịu nén và cường độ chịu kéo uốn của bê tông sợi Polypropylene | Đặng Văn Thanh | Tạp chí Xây dựng Việt Nam | 2017 | |||
117 | Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng và phân bón NPK đến sinh trưởng của Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa Craib) giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Văn Việt, Hà Thanh Tùng | Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam | 79 | 41-45 | 2017 | |
118 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và một số yếu tố ngoai cảnh đến giâm hom Trà hoa vàng | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Huyền, Trần Việt Hà | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 11 | 1539-1546 | 2017 | |
119 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng sợi đến cường độ chịu nén và cường độ chịu kéo uốn của bê tông sợi Polypropylene | Đặng Văn Thanh | Tạp chí Xây dựng | 12 | 15-18 | 2017 | |
120 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số ion đến việc xác định hàm lượng Photphat trong nước tự nhiên | Trần Thị Thanh Thủy, Đặng Thị Thúy Hạt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 101-108 | 2017 | Link liên kết |
121 | Nghiên cứu biến tính bề mặt than hoạt tính Trà Bắc và khảo sát khả năng hấp phụ một số phẩm màu trong nước thải dệt nhuộm | Nguyễn Vân Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 56-60 | 2017 | Link liên kết |
122 | Nghiên cứu cấu tạo, tính chất gỗ Quế và định hướng sử dụng làm thiết bị dạy học và đồ chơi thông minh | Nguyễn Thị Loan, Đinh Khắc Quảng, Nguyễn Văn Truyền, Vũ Văn Đốc, Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 179-185 | 2017 | |
123 | Nghiên cứu cấu trúc quần thể, sinh cảnh và thức ăn của Voi châu á ở tỉnh Đồng Nai | Nguyển Hải Hà, Lê Việt Dũng, Trần Hồng Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 113-123 | 2017 | |
124 | Nghiên cứu chế tạo màng mỏng sắt điện chuyển pha nhòe pb0.9la0.1(zr0.52ti0.48)o3 bằng phương pháp quay phủ sol-gel | Đặng Thị Hà, Nguyễn Thị Quỳnh Chi, Vũ Thu Hiền, Nguyễn Đức Minh, Đỗ Văn Trường,Vũ Ngọc Hùng | Tạp chí Chất rắn và Khoa học vật liệu | 2017 | 2017 | ||
125 | Nghiên cứu định lượng một số chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại rừng Quốc gia Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh | Phan Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thoa, Hoàng Văn Sâm | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 255-259 | 2017 | |
126 | Nghiên cứu hành vi mua của người tiêu dùng sữa tươi thanh trùng tại TP. Hồ Chí Minh | Trần Hữu Dào, Vũ Bá Thành | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 9 | 69 | 2017 | |
127 | Nghiên cứu hiện tượng chuyên pha trong mô hình XY tổng quát | Dương Xuân Núi, Lương Minh Tuấn, Lưu Bích Linh, Bùi Thị Toàn Thư, Đoàn Quảng Trị, Lê Tuấn, Nguyễn Đức Trung Kiên, Phạm Thành Huy, Đào Xuân Việt | Hội nghị về Vật liệu và Công nghệ Nano Tiến tiến – WANN 2017 | 242-248 | 2017 | ||
128 | Nghiên cứu khả năng nhân giống bằng hạt và sinh trưởng của cây Viết (Mimusops elengi L.) ở giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 46-53 | 2017 | Link liên kết |
129 | Nghiên cứu khả năng nhân giống Trà hoa vàng (Camellia flava (Pit.) Sealy) bằng phương pháp giâm hom | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Anh Quân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 138-143 | 2017 | |
130 | Nghiên cứu khả năng ra rễ của Sâm nam núi dành (Callerya spp.) bằng phương pháp giâm hom | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 29-38 | 2017 | Link liên kết |
131 | Nghiên cứu khai thác tiềm năng tài nguyên du lịch sinh thái tại khu rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Rừng và Môi trường | 84 | 16 | 2017 | |
132 | Nghiên cứu mô phỏng hiện tượng chuyển pha trong mô hình XY tổng quát | Dương Xuân Núi, Lương Minh Tuấn, Lưu Bích Linh, Bùi Thị Toàn Thư, Đoàn Quảng Trị, Lê Tuấn, Nguyễn Đức Trung Kiên, Phạm Thành Huy, Đào Xuân Việt | Hội nghị về Vật liệu và Công nghệ Nano Tiên tiến | 242 | 2017 | ||
133 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và mối quan hệ của loài cây Sến trung (Homalium ceylanicum (Gardener) Benth) với các loài khác nhau trong rừng tự nhiên ở huyện Nam Đông và Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Vũ Đức Bình, Nguyễn Văn Lợi, Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 95-104 | 2017 | |
134 | Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh của Dẻ ăn hạt tại Bắc Giang và Hải Dương | Kiều Thị Dương, Vương Văn Quỳnh, Đặng Đình Chất | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 170 | 2017 | |
135 | Nghiên cứu nuôi trồng Nấm đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) trên giá thể tổng hợp và nhộng tằm | Nguyễn Thị Minh Hằng, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 10-16 | 2017 | Link liên kết |
136 | Nghiên cứu nhân giống bình vôi (Stephania Glabra) bằng phương pháp nôi cấy Vitro | Hoàng Vũ Thơ, Nguyễn Văn Phong | Tạp chí Rừng và Môi trường | 84 | 39 | 2017 | |
137 | Nghiên cứu nhân giống cây Ban (Bauhinia variegata L.) bằng phương pháp giâm hom | Phạm Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Yến | Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 49 | 2017 | Link liên kết |
138 | Nghiên cứu nhân giống cây Dạ hợp (Magnolia coco Lour.) bằng phương pháp giâm hom | Đặng Văn Hà, Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 3-9 | 2017 | Link liên kết |
139 | Nghiên cứu nhân giống in vitro hoa hồng cổ Sapa (Rosa sp.) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển nguồn gien | Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 76-81 | 2017 | |
140 | Nghiên cứu nhân giống In vitro Re hương Cinnamomum parthenoxylon (Jack) meisn | Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Quỳnh Trang, Bùi Văn Thắng, Vũ Văn Thông | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 42 | 2017 | Link liên kết |
141 | Nghiên cứu nhân nhanh In vitro sinh khối rễ tơ cây Đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f.) | Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 34-41 | 2017 | Link liên kết |
142 | Nghiên cứu sản xuất levan từ Bacillus subtilis natto D | Vũ Kim Dung, Hồ Thị Thủy, Nguyễn Thị Nhân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 11 – 18 | 2017 | Link liên kết |
143 | Nghiên cứu tác động của chính sách giảm nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 18 | 63 | 2017 | |
144 | Nghiên cứu tái sử dụng bã thải dong riềng để nuôi trồng nấm sò trắng (Pleurotus florida) | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Lê Thị Lan, Trần Liên Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ VN – Bộ KH&CN | 16 | 54-58 | 2017 | |
145 | Nghiên cứu tạo chất chống cháy UDFP dùng trong công nghệ sản xuất ván LVL | Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 115-121 | 2017 | |
146 | Nghiên cứu tạo chế vi sinh xử lý nước thải làng nghề chế biến tinh bột dong riềng từ các chủng Bacillus bản địa | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Phạm Thị Thùy Giang, Trần Liên Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 82-88 | 2017 | |
147 | Nghiên cứu tính toán khả năng chịu lực của dầm bê tông sợi Polypropylene | Đặng Văn Thanh | Tạp chí Xây dựng & Đô thị | 56 | 87-90 | 2017 | |
148 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây kinh giới ở Việt Nam. | Trần Phúc Đạt, Đỗ Thị Việt Hương, Chu Nhật Huy, Phùng Thị Thanh Hương | Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 3 | 112-118 | 2017 | |
149 | Nghiên cứu xác định tỷ lệ chất xúc tác, thời gian xử lý nhiệt hợp lý khi xử lý gỗ Trám trắng bởi hóa chất DMDHEU | Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Chương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 108-113 | 2017 | |
150 | Nghiên cứu xây dựng lưới tọa độ địa chính, phục vụ thực hành, thực tập quản lí đất đai tại trường Đại học Lâm nghiệp | Lê Hùng Chiến, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 110 – 117 | 2017 | Link liên kết |
151 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ xử lý nâng cao độ bền gỗ Gáo trắng bởi mDMDHEU làm đồ gỗ ngoại thất | Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành, Vũ Huy Đại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 136-141 | 2017 | |
152 | Nguyên tắc, phương pháp lập báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC | Trần Thị Mơ, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán | 4 | 30-34 | 2017 | |
153 | Nhân giống cây lan đuôi chồn (Rhynchostylis retusa [L.] Blume) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hồng Gấm | Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam | 6 | 25-29 | 2017 | |
154 | Nhân giống cây Trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Ninh et Hakoda) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 17-22 | 2017 | Link liên kết |
155 | Nhân giống in vitro cây Hà thủ ô đỏ (Polygonum multiforum Thunb.) tuyển chọn tại tỉnh Hà Giang | Bùi Văn Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 23-28 | 2017 | Link liên kết |
156 | Nhân giống in vitro Lan Hoàng Thảo nhất điểm hồng (Dendrobium draconis Rchb.f.) | Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 18 | 129-134 | 2017 | |
157 | Nhân giống in vitro loài Nưa konjak (Amorphophallus kojak) ở Việt Nam để bảo tồn và phục vụ sản xuất. | Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Dư, Nguyễn Công Sỹ, Hà Văn Huân, Nguyễn Minh Quang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thg6-17 | 35-40 | 2017 | |
158 | Nhân giống vô tính cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume) từ chồi bằng kỹ thuật nuôi cấy mô | Nguyễn Thị Hồng Gấm, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam | 6 | 30-34 | 2017 | |
159 | Nhân nuôi ruồi Lính đen (Hermetia illucens) trên các hệ chất nền khác nhau để xử lý chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ | Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Thị Thùy, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 88-93 | 2017 | Link liên kết |
160 | Nhân nhanh In vitro cây Dạ yến thảo hoa hồng sọc tím (Petunia hybrida L.) | Bùi Thị Cúc, Đồng Huy Giới, Bùi Thị Thu Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 3-10 | 2017 | Link liên kết |
161 | Nhận thức về kỹ năng nghề nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh – 365 betting | Hoàng Thị Kim Oanh, Trần Thị Hằng, Đặng Thị Xen | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 150-159 | 2017 | |
162 | Optimisation of an in vitro propagation protocol for a valuable Lily (Lilium spp.) | Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới, Bùi Văn Thắng | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 18-25 | 2017 | Link liên kết |
163 | Optimization of fermentation conditions for collecting of Bacillus subtilis NT1 biomass used in Canna edulis. Ker processing wastewater treatment | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Trịnh Đình Giáp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 3-8 | 2017 | Link liên kết |
164 | Plant diversity in Quang Truc Forest, Dak Nong Province, Viet Nam. | Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu, Hoang Thanh Luong | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 110-117 | 2017 | Link liên kết |
165 | Phát huy vai trò chủ thể nhận thức trong học tập của sinh viên 365 betting Việt Nam. | Nguyễn Thị Thu Hiền | Tạp chí Dạy và học ngày nay | tháng 5 | 168-170 | 2017 | |
166 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân: Trường hợp nghiên cứu huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Quản lý kinh tế | 84 | 55 | 2017 | |
167 | Phát triển hoạt động tài chính vi mô hướng tới tài chính toàn diện tại Việt Nam đến năm 2020 | Đào Lan Phương | Hội thảo Khoa học Quốc gia Hoàn thiện thể chế tài chính cho phát triển bền vững thị trường chứng khoán và thị trường bảo hiểm Việt Nam | 385 | 2017 | ||
168 | Phân lập và tuyển chọn chủng Bacillus bản địa có Khả năng phân giải hợp chất hữu cơ trong nước thải làng nghề chế biến tinh bột dong riềng | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Nguyễn Thị Diệp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 101 | 2017 | |
169 | Phân quyền và phi tập trung hóa trong quản lý tài nguyên rừng ở Việt Nam | Võ Mai Anh, Nguyễn Thị Ngọc Bích | Tạp chí Nghề luật | 5 | 2017 | ||
170 | Phân tích ảnh hưởng của môi trường sống không đồng nhất đến quan hệ không gian của cây rừng | Nguyễn Hồng Hải, Lê Trung Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 130-136 | 2017 | |
171 | Phân tích cấu trúc và tính toán kiểm nghiệm thong số động lực học xe chữa cháy rừng đa năng | Luong Van Van, Trần Văn Tưởng, Nguyen Thanh Quang | Tạp chí cơ khí Việt Nam | 2017 | |||
172 | Phân tích kinh tế trồng rừng: nguyên lý và thực tiễn | Võ Thị Hải Hiền | Tạp chí Công thương | 3 | 71-76 | 2017 | |
173 | Quan hệ của Đảng về phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thị Cẩm Nhung | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 154 | 2017 | ||
174 | Research component and distribution of species Amorphophallus spp. with tubers containing glucomannan in the Northern mountain provinces of Vietnam | Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Dư, Nguyễn Công Sỹ, Hà Văn Huân, Nguyễn Minh Quang | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 118-125 | 2017 | Link liên kết |
175 | Research model of competitiveness of Vietnam’s furniture enterprises | Vũ Xuân Thông, Nguyễn Phan Thiết, Nguyễn Thị Xuân Hương | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 197-204 | 2017 | Link liên kết |
176 | Research on early selection of some fast-growing Eucalyptus urophylla families with good trunk quality at the seed orchards in Ba Vi District, Ha Noi | Hoàng Vũ Thơ | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 26-36 | 2017 | Link liên kết |
177 | Sâu đo Hyposidra talaca Wailker ăn lá Keo tai tượng Acacia mangium Willd tại Ba Chẽ, Quảng Ninh. | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 9 | 497-503 | 2017 | ||
178 | Sinh trưởng và khả năng tích lũy các bon của rừng trồng Cao su tại tỉnh Điện Biên | Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 194 -201 | 2017 | |
179 | So sánh ổ sinh thái không gian vào mùa hè giữa Rái cá thường (Lutra lutra Linnaeus, 1758) và Rái cá vuốt bé (Aonyx cinerea Illiger, 1815) tại Vườn quốc gia Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Đắc Mạnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 130-137 | 2017 | |
180 | Solutions for increasing value added to fruit and vegetable supply chain in Hanoi in the context of international economic integration | Nguyễn Thị Thanh Huyền, Bùi Thị Minh Nguyệt | Hội thảo khoa học Quốc tế Chính sách và giải pháp nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững nông nghiệp Việt Nam | 183 | 2017 | ||
181 | Some morphological and ecological features of May cha (Pseudosasa amabilis) in Dien Bien Province | Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 27-33 | 2017 | Link liên kết |
182 | Sóng Scholte trong môi trường trực hướng không nén được | Phạm Chí Vĩnh, Lương Thế Thắng, Nguyễn Thị Khánh Linh | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ X | 1443 | 2017 | ||
183 | Study on application of thin cell layer culture for in vitro propagation of Chrysanthemum indicum L. | Nguyễn Văn Việt | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 37-42 | 2017 | Link liên kết |
184 | Study on SMA mixture by orthogonal experimental design method | Đặng Văn Thanh, Phạm Văn Tỉnh | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 152-160 | 2017 | Link liên kết |
185 | Strengthening institutions for sustainable land management implementation evidences from Hoa Binh and Quang Tri province. | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Thanh | Journal of Forestry Science and Technology | 2 | 139-148 | 2017 | |
186 | Sử dụng ảnh Landsat 8 để ước tính sinh khối và trữ lượng carbon bề mặt rừng ngập mặn tại VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. | Nguyễn Hải Hòa, Đinh Quang Tuyến, Dương Trung Hiếu | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 84 | 2017 | |
187 | Sử dụng ảnh Landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng dưới ảnh hưởng của xây dựng đập thủy điện Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2000-2016 | Nguyễn Hải Hòa, Đỗ Thị Hoài Thu | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 103 | 2017 | |
188 | Sử dụng ảnh Landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng dưới ảnh hưởng của xây dựng đập thủy điện Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2000- 2016 | Đỗ Thị Hoài Thu, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 103-114 | 2017 | ||
189 | Sử dụng ảnh Landsat đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu khu vực huyện Chương Mỹ, Hà Nội giai đoạn 2000- 2015 | Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 140-148 | 2017 | |
190 | Sử dụng ảnh Landsat xác định chỉ số diện tích lá (LAI) và mối tương quan với lượng mưa tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 1996 -2016 | Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 66-76 | 2017 | ||
191 | Sử dụng ảnh Landsat xác định chỉ số khô hạn nhiệt độ thực vật và mối tương quan với NDVI tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 2006 -2013 | Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 77-86 | 2017 | ||
192 | Sử dụng ảnh Landsat xác định nhiệt độ bề mặt và mối quan hệ với chỉ số thực vật tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 1996- 2016 | Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Rừng và Môi trường | 28-34 | 2017 | ||
193 | Sử dụng ảnh landsat xây dựng bản đồ phân bố ô nhiễm không khí do hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Hường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 85-95 | 2017 | Link liên kết |
194 | Sử dụng ảnh PlanetScope xây dựng bản đồ thảm phủ xã ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình | Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược | 27-32 | 2017 | ||
195 | Sử dụng ảnh Sentinel 2A xác định sinh khối và trữ lượng các bon rừng Thông thuần loài tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Ngô Thị Mai Lan, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược | 33-38 | 2017 | ||
196 | Sử dụng ảnh SPOT 6 xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng các bon rừng trồng Thông thuần loài tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Hải Hòa, Trần Thị Phương Thúy, Dương Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược | 39-45 | 2017 | ||
197 | Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian trong đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Mai Trọng Thịnh, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 101-112 | 2017 | Link liên kết |
198 | Sử dụng ảnh viễn thám để xác định hiệu quả giảm nhiệt của không gian xanh đô thị tại thành phố Hà Nội | Nguyễn Quang Huy, Phùng Văn Khoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 106-115 | 2017 | Link liên kết |
199 | Sử dụng ảnh viễn thám Landsat và GIS xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại vùng đệm VQG Xuân Sơn | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Quốc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 46-56 | 2017 | Link liên kết |
200 | Sử dụng chỉ số NDWI và MNDWI đánh giá biến động tài nguyên nước mặt dưới hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Ánh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược | 111-116 | 2017 | ||
201 | Sử dụng thông tin thời tiết để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp: Trường hợ nghiên cứu thí điểm ở xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Nguyễn Quang Hà, Trịnh Quang Thoại | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 8 | 1014-1021 | 2017 | |
202 | Sử dụng thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước đoạn sông Tích phục vụ công tác quản lý môi trường huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội | Trần Thanh Hà, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 74-84 | 2017 | Link liên kết |
203 | Tác động của chương trình phát triển nông thôn đến xóa đói giảm nghèo tại xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Đặng Thị Hoa, Đặng Văn Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 118-128 | 2017 | Link liên kết |
204 | Tác động của một số nhân tố đến tài nguyên rừng tại khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Minh Sự | Tạp chí Rừng và Môi trường | 81 +82 | 20 -24 | 2017 | |
205 | Tác động của một số trạng thái rừng trồng đến tính chất lí hóa học đất tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 132-139 | 2017 | |
206 | Tách dòng sáu gen khung virus cúm vào vector pHW2000 phục vụ tạo chủng gốc vaccine cúm A/H5N1 bằng kỹ thuật di truyền ngược | Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hùng Chí, Hoàng Thị Thu Hằng, Vũ Huyền Trang, Chu Hoàng Hà, Nguyễn Trung Nam | Tạp chí Khoa học (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 2 | 9-16 | 2017 | |
207 | Tạo cây Bạch đạn urô chuyển gen GS1 mã hóa glutamin synthetaza tăng cường hiệu quả sử dụng nitơ | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thị Huyền, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 130-135 | 2017 | |
208 | Tăng cường công tác kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Trần Hữu Dào, Kiều Văn Ba | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á | 60 | 67 | 2017 | |
209 | Tích hợp AHP và GIS đánh giá thích nghi cây trồng tại huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nguyễn Bích Hường, Nguyễn Thị Bích, Lê Phương Nhung, Nguyễn Thị Hồng | Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 | 960 | 2017 | ||
210 | Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái xem chim ở VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Tuyết Nga, Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Thị Bích Hảo, Phùng Thị Tuyến | Tạp chí Rừng và Môi trường | 86 | 44-51 | 2017 | |
211 | Tính đa dạng côn trùng làm thực phẩm tại một số huyện miền Tây tỉnh Nghệ An | Trần Đức Lợi, Lê Bảo Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 116-121 | 2017 | Link liên kết |
212 | Tình hình quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Xuân Thị Thu Thảo, Xuân Tuấn Anh, Nông Thị Hoài | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 130-136 | 2017 | |
213 | Tính toán tôn lợp được sử dụng tại Việt Nam theo Eurocode 3 | Cao Đức Thịnh, Bùi Hùng Cường | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc tế: Vật liệu, kết cấu, công nghệ, và kiểm định xây dựng -2017 | 98 | 2017 | ||
214 | Tính toán ứng suất, biến dạng của rotor động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp dưới tác dụng của lực điện từ | Đinh Hải Lĩnh, Nguyễn Thị Lục | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 117-126 | 2017 | Link liên kết |
215 | Tự động xác định hình dạng, kích thước khúc gỗ bằng tia laser trong dây chuyền xẻ gỗ tự động | Dương Văn Tài, Hoàng Sơn, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Văn Trung | Tạp chí cơ khí Việt Nam | 4 | 59-64 | 2017 | |
216 | Tư tưởng về “Giá trị – Lao động” trong học thuyết kinh tế tư sản | Lương Thị Giang | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 11 | 124 | 2017 | |
217 | Thành phần loài bò sát, ếch nhái ở Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình | Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 135-141 | 2017 | Link liên kết |
218 | Thí nghiệm đo mô men xoắn trên câu sau xe tải nhỏ | Nguyễn Thanh Quang, Hoàng Việt, Lê Hoàng Anh | Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng | 4 | 75 | 2017 | |
219 | Thiết kế động cơ từ trở với hiệu suất cao và tổn hao thấp | Đinh Hải Lĩnh, Bùi Minh Định | Hội nghị – Triển lãm quốc tế lần thứ 4 về Điều khiển và Tự động hóa | 1 | 2017 | ||
220 | Thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế ở huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Đặng Thị Hoa, Vi Tú Linh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 132-139 | 2017 | |
221 | Thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, 365 betting | Nguyễn Thùy Dung, Hoàng Thị Kim Oanh, Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 134-141 | 2017 | Link liên kết |
222 | Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động tài chính vi mô tại Việt Nam | Đào Lan Phương, Đào Thúy Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 169-179 | 2017 | Link liên kết |
223 | Thực trạng và giải pháp phát triển sản xuát rau màu trên địa bàn quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | Trần Thị Thu Hà, Cao Ngọc Lợi | Tạp chí Công thương | 8 | 239 | 2017 | |
224 | Trà hoa vàng ở Vườn quốc gia Tam Đảo | Lê Bảo Thanh | Hội thảo Các trường đại học Kỹ thuật với sự phát triển kinh tế xã hội và an ninh quốc phòng tỉnh Vĩnh Phúc | 390-395 | 2017 | ||
225 | Trách nhiệm pháp lý trong quản lý tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay | Võ Mai Anh | Tạp chí Nghề luật | 5 | 2017 | ||
226 | Using SPOT 6 to estimate biomass and Carbon stocks of Pinus merkusii plantation in Dinh Hai commune, Thanh Hoa province | Nguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Hải Hòa, Lê Thành An, Trần Thị Ngọc Lan, Amena Easmin, Nguyễn Thị Minh Tú | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 84-93 | 2017 | Link liên kết |
227 | Ứng dụng Gis thành lập bản đồ chuyên đề rác thải trong sinh hoạt tại quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Oanh, Cao Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Ánh. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 75-84 | 2017 | Link liên kết |
228 | Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước mặt khu vực khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Nông Thị Hải Yến, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược | 75-80 | 2017 | ||
229 | Ứng dụng GIS và viễn thám trong phân tích thực trạng và đánh giá diễn biến tài nguyên rừng tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Trần Quang Bảo, Nguyễn Đức Lợi, Lã Nguyên Khang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 2017 | ||
230 | Ứng dụng GIS và viễn thám xây dựng bản đồ phân vùng thích nghi loài Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus) tại huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Hải Hòa, Phạm Việt Bắc | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 4524-4537 | 2017 | |
231 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Hải, Phạm Văn Vân, Vũ Thị Quỳnh Nga | Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 121-130 | 2017 | Link liên kết |
232 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống Lan hoàng thảo kèn (Dendrobium lituiflorum Lindley) | Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 39-45 | 2017 | Link liên kết |
233 | Ứng dụng mô hình EFA trong nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động khuyến nông – Nghiên cứu điểm tại huyện Như Thanh – Thanh Hóa | Nguyễn Thị Xuân Hương | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2017 | |||
234 | Vascular plant diversity of mangrove forest in Dong Long commune, Tien Hai District, Thai Binh province | Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng, Đào Ngọc Chương, Hà Thanh Tùng, Nguyễn Thị Hiền. | Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 | 829 | 2017 | ||
235 | Vận dụng giá trị hợp lý trong phản ánh và ghi nhận giá trị sản phẩm sinh học ở các công ty lâm nghiệp Việt Nam | Hoàng Vũ Hải, Nguyễn Tiến Thao | Kỷ yếu hội thảo quốc gia | 241 | 2017 | ||
236 | Water uptake, moisture absorption and wettability of beech veneer treated with n-methylol melamine compounds and alkyl ketene dimer | Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Minh Hùng | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 140-151 | 2017 | Link liên kết |
237 | Xác định carbon lưu giữ của rừng Lồ ô (Bambusa procure ….ở khu vực Tây nguyên. | Huỳnh Thị Kiều Trinh, Bùi Hiến Đức, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 71 | 2017 | |
238 | Xác định carbon lưu giữ của rừng Lồ ô (Bambusa procure A. Chev et A cam) ở khu vực Tây Nguyên | Huỳnh Thi Kiều Trinh, Bùi Hiến Đức, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 71-83 | 2017 | ||
239 | Xác định vị trí mất rừng bằng phương pháp phân tích véc tơ thay đổi đa biến (MCVA) trên tư liệu vệ tinh landsat-8 | Nguyễn Thanh Hoàn, Phạm Văn Duẩn, Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Văn Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 96-105 | 2017 | Link liên kết |
240 | Xây dựng hệ thống tái sinh Bạch đàn Urô (Eucalyptus urophylla S.t. Blake) từ mô sẹo phục vụ chọn dòng tế bào | Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 26 | 2017 | Link liên kết |
241 | Xây dựng mô hình động lực học và tải trọng động của cưa vòng đứng trong quá trình xẻ gỗ | Nguyễn Thị Lục, Dương Văn Tài | Tạp chí công nghiệp nông thôn | 20 | 2017 | ||
242 | Xuất khẩu rau quả Việt Nam – thực trạng và giải pháp | Võ Thị Phương Nhung, Đỗ Thị Thúy Hằng, Võ Thị Hải Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 20/10 | 160-168 | 2017 | Link liên kết |
243 | Yêu cầu ánh sáng của Dẻ ăn quả (Castanopsis boisii) ở giai đoạn tái sinh tại Lục Nam, Bắc Giang | Kiều Thị Dương, Vương Văn Quỳnh, Nguyễn Việt Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 134-141 | 2017 | |
Bai bao khoa hoc, Bai bao khoa hoc trong nuoc
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2017
STT Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học Tên tác giả/Đồng tác giả Tên tạp chí, kỷ yếu Số Trang Năm công bố Địa chỉ bài báo toàn văn 1 Analyzing of nearest neighborhood characteristics of tropical broadleaved forest stands Nguyễn Hồng Hải Journal of Forestry Science and Technology 5 43-52 2017 Link…